Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 06/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
I. Vocabulary:
- jog (v):
- play badminton:
- do aerobics:
- play table tennis:
- play tennis:
- skip (v) :
đi bộ thể dục.
chơi cầu lông.
tập thể dục nhịp điệu.
chơi bóng bàn.
chơi quần vợt.
nhảy dây.
Period 71 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 1: A1-A2 What are they doing?
Checking: Look at these activities and match the pictures
a. Play tennis
d. Jog
c. Play badminton
b. Do aerobics
e. Skip rope
f. Play table tennis
1
2
3
4
5
6
a,
b,
c,
d,
e,
f,
h,
i,
g,
He is swimming.
She is skipping.
They are playing badminton.
They are playing volleyball.
She is doing aerobics.
They are playing soccer.
He is jogging.
They are playing table tennis.
They are playing tennis.
II.Listen and read:
Đat: What is he doing?
Ha : He is listening to music.
Đat: What are they doing?
Ha : They are swimming.
III. Grammar
S1: What + be + S + doing ...?
S2: S + be + V-ing……
Hỏi xem người nào đó bây giờ đang làm việc gì, rồi trả lời.
Usage:- Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. - Thời gian đi kèm thường là: now, at the moment...
Period 71 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 1: A1-A2 What are they doing?
III. Practice : What is he / she doing? He / She is … What are they doing? They are …
4
2
7
3
5
1
8
6
A. Choose the best answer.
1.They are ……………. badminton.
doing b. playing c. going d. walking
2.Mai and I ……………..playing soccer.
Am b. are c. is d. 0
3. He ………………………….now.
swim b. go swimming c. swims d. is swimming
4. My mother ……………….. TV at the moment.
watching b. is watching c. are watching d. watch
5.What ……………doing ? –I’m skipping.
a. are you b. you are c. do you d. you do
next
VI. Homework
Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu
Đặt 5 câu hỏi và trả lời theo mẫu câu.
Workbook: A.1-2 (P.103-104)
Thank you very much
Good bye!
Ex1: Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. What do you doing ?
2. We are swim.
3. He is listen to music.
4. They do skipping .
->1. What are you doing?
->2. We are swimming
->3. He is listening to music.
->4. They are skipping rope
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
I. Vocabulary:
- jog (v):
- play badminton:
- do aerobics:
- play table tennis:
- play tennis:
- skip (v) :
đi bộ thể dục.
chơi cầu lông.
tập thể dục nhịp điệu.
chơi bóng bàn.
chơi quần vợt.
nhảy dây.
Period 71 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 1: A1-A2 What are they doing?
Checking: Look at these activities and match the pictures
a. Play tennis
d. Jog
c. Play badminton
b. Do aerobics
e. Skip rope
f. Play table tennis
1
2
3
4
5
6
a,
b,
c,
d,
e,
f,
h,
i,
g,
He is swimming.
She is skipping.
They are playing badminton.
They are playing volleyball.
She is doing aerobics.
They are playing soccer.
He is jogging.
They are playing table tennis.
They are playing tennis.
II.Listen and read:
Đat: What is he doing?
Ha : He is listening to music.
Đat: What are they doing?
Ha : They are swimming.
III. Grammar
S1: What + be + S + doing ...?
S2: S + be + V-ing……
Hỏi xem người nào đó bây giờ đang làm việc gì, rồi trả lời.
Usage:- Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. - Thời gian đi kèm thường là: now, at the moment...
Period 71 Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 1: A1-A2 What are they doing?
III. Practice : What is he / she doing? He / She is … What are they doing? They are …
4
2
7
3
5
1
8
6
A. Choose the best answer.
1.They are ……………. badminton.
doing b. playing c. going d. walking
2.Mai and I ……………..playing soccer.
Am b. are c. is d. 0
3. He ………………………….now.
swim b. go swimming c. swims d. is swimming
4. My mother ……………….. TV at the moment.
watching b. is watching c. are watching d. watch
5.What ……………doing ? –I’m skipping.
a. are you b. you are c. do you d. you do
next
VI. Homework
Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu
Đặt 5 câu hỏi và trả lời theo mẫu câu.
Workbook: A.1-2 (P.103-104)
Thank you very much
Good bye!
Ex1: Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. What do you doing ?
2. We are swim.
3. He is listen to music.
4. They do skipping .
->1. What are you doing?
->2. We are swimming
->3. He is listening to music.
->4. They are skipping rope
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)