Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Vũ |
Ngày 06/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Warmly welcome TO EVERYBODY
Good morning everybody. Have a good day.
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Tuesday, February 22nd, 2011
Lesson 2: A3, A4, A5
Period: 73
Play soccer
swim
skip
do aerobics
jog
play table tennis
Warmer: Kim`s game
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Tuesday, February 22nd, 2011
Lesson 1: A3, A4, A5
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 2: A3, A4, A5
Lan:
I like sports very much. Do you like sports, Nam?
Nam:
Yes. I like sports, too. Which sports do you play, Lan?
Lan :
I swim, do aerobics and play badminton. And you?
Nam:
I play soccer, table tennis and jog.
I. Cách hỏi ai chơi các môn thể thao nào và trả lời
Which sports
+ tên môn thể thao
Chú ý: “jog, skip, swim” không thêm tên môn thể thao
do/ does
+ S + play?
S
+ Vo/ V+s/es
Ex: Which sports do you play? – I play soccer.
II. Practice: Hỏi đáp xem những người sau đây chơi các môn thể thao nào.
E.g: a. Which sports does Nam play?
Nam/ play soccer
Ba/ swim
Nga/ skip
Lan/ do aerobics
Minh/ play table tennis
Nam/ jog
– He plays soccer
IIi. Survey: Hãy khảo sát xem bạn mình chơi các môn thể thao nào, ghi nhận cột trái. Ghi trước tên 3 bạn em sẽ phỏng vấn.
E.g: Which sports do you play?
I……….
In my groups, ……………………………
3
2
1
V. Homework:
+ Ghi nhớ tên các môn thể thao ở trang 125.
+ Học thuộc mẫu câu hỏi ai chơi các môn thể thao nào và trả lời.
+ Soạn từ mới: go fishing, go to the movies,
Thank you very much for your attention.
Good bye, everybody.
See you again.
Good morning everybody. Have a good day.
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Tuesday, February 22nd, 2011
Lesson 2: A3, A4, A5
Period: 73
Play soccer
swim
skip
do aerobics
jog
play table tennis
Warmer: Kim`s game
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Tuesday, February 22nd, 2011
Lesson 1: A3, A4, A5
Unit 12: SPORTS AND PASTIMES
Lesson 2: A3, A4, A5
Lan:
I like sports very much. Do you like sports, Nam?
Nam:
Yes. I like sports, too. Which sports do you play, Lan?
Lan :
I swim, do aerobics and play badminton. And you?
Nam:
I play soccer, table tennis and jog.
I. Cách hỏi ai chơi các môn thể thao nào và trả lời
Which sports
+ tên môn thể thao
Chú ý: “jog, skip, swim” không thêm tên môn thể thao
do/ does
+ S + play?
S
+ Vo/ V+s/es
Ex: Which sports do you play? – I play soccer.
II. Practice: Hỏi đáp xem những người sau đây chơi các môn thể thao nào.
E.g: a. Which sports does Nam play?
Nam/ play soccer
Ba/ swim
Nga/ skip
Lan/ do aerobics
Minh/ play table tennis
Nam/ jog
– He plays soccer
IIi. Survey: Hãy khảo sát xem bạn mình chơi các môn thể thao nào, ghi nhận cột trái. Ghi trước tên 3 bạn em sẽ phỏng vấn.
E.g: Which sports do you play?
I……….
In my groups, ……………………………
3
2
1
V. Homework:
+ Ghi nhớ tên các môn thể thao ở trang 125.
+ Học thuộc mẫu câu hỏi ai chơi các môn thể thao nào và trả lời.
+ Soạn từ mới: go fishing, go to the movies,
Thank you very much for your attention.
Good bye, everybody.
See you again.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)