Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Vũ Trọng Hào |
Ngày 06/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Hội giảng chào mừng ngày thành lập đoàn 26-3
* English *
* * grade 6 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên
Vũ trọng hào
trường
thcs
Bình sơn
Chia động từ trong ngoặc
ở dạng đúng trong các câu sau:
She ( like ).....noodles.
They ( play ).......football now.
likes
are playing
A1-2: ( P.124 -125 )
Sports and pastimes
Period: 72
Unit:12
Wednesday, March 5th 2007
Lesson 1:
I. Vocabulary.
- (to) swim
- (to) play badminton
- (to) jog
- (to) do aerobics
- (to) play table tennis
- (to) skip
- Bơi, lội
- Chơi cầu lông
- Chạy bộ
- Thể dục nhịp điệu
- Chơi bóng bàn
- Nhảy dây
Unit:12
Lesson 1:
* Matching
1, (to) swim
5, (to) play badminton
2, (to) jog
4, (to) do aerobics
6, (to) play table tennis
3, (to) skip
c. Bơi, lội
b. Chơi cầu lông
e. Chạy bộ
a. Thể dục nhịp điệu
d. Chơi bóng bàn
f. Nhảy dây
Unit:12
Lesson 1:
II. Presentation: text.
?
1. Form:
- What + be + S + Ving ?
S + be + Ving + (O).
- What is she doing ?
She is skipping.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
2. Use:
To talk about what SB is doing.
Lesson 1:
Unit:12
The present progressive tense.
- What is he/she doing ?
He/she`s.
What are they doing ?
They`re.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
II. Presentation.
Unit:12
Lesson 1:
III. Practice.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
II. Presentation.
III. Practice.
Unit:12
Lesson 1:
*. Homework.
- Learn by heart the lesson.
- Do exercise 1, 2, 3 -
P. 103, 104 in (W. B)
& 1, 2 in (EX.B).
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
Unit:12
Lesson 1:
II. Presentation.
III. Practice.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn các em học sinh đã tham gia tiết học này !
Goodbye, see you again!
The end
* English *
* * grade 6 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên
Vũ trọng hào
trường
thcs
Bình sơn
Chia động từ trong ngoặc
ở dạng đúng trong các câu sau:
She ( like ).....noodles.
They ( play ).......football now.
likes
are playing
A1-2: ( P.124 -125 )
Sports and pastimes
Period: 72
Unit:12
Wednesday, March 5th 2007
Lesson 1:
I. Vocabulary.
- (to) swim
- (to) play badminton
- (to) jog
- (to) do aerobics
- (to) play table tennis
- (to) skip
- Bơi, lội
- Chơi cầu lông
- Chạy bộ
- Thể dục nhịp điệu
- Chơi bóng bàn
- Nhảy dây
Unit:12
Lesson 1:
* Matching
1, (to) swim
5, (to) play badminton
2, (to) jog
4, (to) do aerobics
6, (to) play table tennis
3, (to) skip
c. Bơi, lội
b. Chơi cầu lông
e. Chạy bộ
a. Thể dục nhịp điệu
d. Chơi bóng bàn
f. Nhảy dây
Unit:12
Lesson 1:
II. Presentation: text.
?
1. Form:
- What + be + S + Ving ?
S + be + Ving + (O).
- What is she doing ?
She is skipping.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
2. Use:
To talk about what SB is doing.
Lesson 1:
Unit:12
The present progressive tense.
- What is he/she doing ?
He/she`s.
What are they doing ?
They`re.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
II. Presentation.
Unit:12
Lesson 1:
III. Practice.
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
II. Presentation.
III. Practice.
Unit:12
Lesson 1:
*. Homework.
- Learn by heart the lesson.
- Do exercise 1, 2, 3 -
P. 103, 104 in (W. B)
& 1, 2 in (EX.B).
I. Vocabulary.
- ( to) swim - Bơi, lội
- (to) jog - Chạy bộ
- (to) kip - Nhảy dây
- (to) do aerobics - Tập thể dục nhịp điệu
- (to) play badminton - Chơi cầu lông
- (to) play table tennis - Chơi bóng bàn
Unit:12
Lesson 1:
II. Presentation.
III. Practice.
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn các em học sinh đã tham gia tiết học này !
Goodbye, see you again!
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trọng Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)