Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Song Mai | Ngày 06/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy cô về dự tiết học.
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
WHAT ARE THEY DOING?
(A 1-2-3-4-5)
She is swimming.
They are playing soccer
They are skipping.
They are playing volleyball
They are playing badminton.
She is doing aerobics.
She is playing tennis.
She is jogging.
He is playing table tennis.
THEY ARE PLAYING SPORTS.
SPORTS ARE THEIR FAVORITE PASTIMES.
Vocabulary.
(to) swim (v)
( to) play badminton
(to) skip (v)
bơi
chơi cầu lông
chơi bóng đá
nhảy dây
( to) play (v) soccer (n)
(to) do aerobics
tập thể dục nhịp điệu
(to) play tennis
chơi quần vợt
(to) jog (v)
đi bộ thể dục
(to) play table tennis
chơi bóng bàn
I play soccer.
Minh
Minh,which sports do you play?
I play soccer
Tuấn
I swim.
Mary
I skip.
Lan
I do aerobics
Lan
I jog.
Mr Hung
I play table tennis.
John
Lan likes sports. She swims, she does aerobics and she plays badminton.
Nam likes sports, too. He plays soccer, he jogs and he plays table tennis.
a. Which sports does Lan play?
b. Does Lan play tennis?
c. Which sports does Nam play?
d. Does Nam play table tennis?
She swims, does aerobics, plays badminton.
No, she doesn’t.
He jogs, plays soccer, plays table tennis.
Yes, he does
SURVEY: Ask your partner and write about the sports you play.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Song Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)