Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome
English 6
Monday, February 28th 2011
UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES. (A1, 2, 3)

I. NEW WORDS
swim (v): bơi
tennis (n): quÇn vît
table tennis (n):bãng bµn
badminton (n): cÇu l«ng
skip (v) : nh¶y d©y
jog (v): ®i bé thÓ dôc
aerobics (n): thÓ dôc nhÞp ®iÖu
do aerobics:
pastime (n): trß gi¶i trÝ
MATCHING
a.Play table tennis
b.Do aerobics
c.Skip
d.Swim
5.Play badminton
6.Jog
1.nhảy dây
2.Bơi lội
3.Chơi bóng bàn
4.Chơi cầu lông
5.Đi bộ thể dục
6.tập thể dục nhịp điệu
II. Structure

Friday, February 26th 2010
UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES. (A1, 2, 3)

Ex: What are you doing ?
We are learning English
Ex: What is she doing ?
She is swimming
Present ProgressiveTense:
Dïng ®Ó diÔn t¶ hµnh ®éng, sù viÖc ®ang x¶y ra t¹i thêi ®iÓm nãi
Cách thêm "ing" sau động từ
+ Những động từ kết thúc bẵng "e" thì bỏ "e" thêm "ing" : ride ? riding.
+ Những ĐT kết thúc bằng một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "ing":
swim ? simming
+ Thêm "ing" sau động từ kết thúc bằng "y": play ? playing.
What + to be + S + doing?
S + to be + V-ing
Ex: Which sports do you play?
I play volleyball
Which sports do / does + S + play?
S + V / V- s / es… / or S + play / plays …
Monday, February 28th 2011
UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES. (A1, 2, 3)

2. Ask and answer:
What is he / she doing? ~ He / She is …
What are they doing? ~ They are …
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
A
B
Which sports do they play?
Which sports does she play?
Which sports does he play?
Which sports does she play?
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
A
B
Which sports do they play?
Which sports does she play?
Which sports does he play?
Which sports does she play?
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
A
B
Which sports do they play?
Which sports does he play?
Lucky Numbers
1
2
3
4
6
8
7
5
Lucky Number
Lucky Number
BACK
Homework :
Write sports you play.
Learn the structures
and vocabulary by heart.
Prepare for the next period :
Unit 12: Section A 4,5

Thanks for your attention to our lesson today
Goodbye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)