Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy |
Ngày 06/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TO OUR CLASS!
Designer : Tran Thi Thuy
* WARM-UP
MATCHING
1. Play volleyball a. đi bộ thể dục
2. Play table tennis b. nhảy dây
3. jog c.thể dục nhịp điệu
4. Aerobics d. chơi bóng rổ
5. Skip e. chơi bóng bàn
6. Play soccer f. chơi cầu lông
7. Play badminton g. chơi đá bóng
Monday, February 27th, 2012.
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
WhICH SPORTS DO YOU PLAY ?
(A3-4-5)
1. open- prediction
Set the sence :
Nam
Lan
Lan likes sports. She swims, she does aerobics and she plays badminton.
Nam likes sports, too. He plays soccer, he jogs and he plays table tennis.
Lucky Numbers!
1
2
3
4
5
6
7
8
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Next
1.
Which sports does Lan play ?
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.
Bắt đầu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Lan play tennis ?
3.Lucky number.
Lucky number
4
5.
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Lan play volleyball ?
6
Lucky number
7.
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Which sports does Nam play ?
8.
Y
n
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Nam play table tennis ?
2. Grammar
Model sentences:
Which sports does Lan play ?
=> She plays badminton, swims, does aerobics.
Form :
(?) Which sports + do/does + S + play ?
(+) S + V (s, es ) + O
b. Meaning : Lan chơi môn thể thao nào ?
Cô ấy chơi cầu lông, bơi , tập thể dục nhịp điệu.
c. Use : Dùng để hỏi và trả lời ai đó chơi môn thể thao nào ?
d. Note : với ngôi thứ 3 số ít nếu động từ kết thúc tận cùng bằng “ sh, ch, s, x, o, z” thì ta cộng “es”
Example : do -> does ; go -> goes
3. Practice
SURVEY: Ask your partner and write about the sports they play.
5.Writing
Write information about your friend using information of survey.
Model : Vuong likes swims and plays table tennis.
6. Homework.
Learn by heart structure.
Do exercise 3,4 on page in workbook
Write your favorite sports
Prepare for new lesson B1,2,3 page 127 ,128
THANK YOU
FOR YOUR ATTENTION !
Goodbye!
Designer : Tran Thi Thuy
* WARM-UP
MATCHING
1. Play volleyball a. đi bộ thể dục
2. Play table tennis b. nhảy dây
3. jog c.thể dục nhịp điệu
4. Aerobics d. chơi bóng rổ
5. Skip e. chơi bóng bàn
6. Play soccer f. chơi cầu lông
7. Play badminton g. chơi đá bóng
Monday, February 27th, 2012.
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
WhICH SPORTS DO YOU PLAY ?
(A3-4-5)
1. open- prediction
Set the sence :
Nam
Lan
Lan likes sports. She swims, she does aerobics and she plays badminton.
Nam likes sports, too. He plays soccer, he jogs and he plays table tennis.
Lucky Numbers!
1
2
3
4
5
6
7
8
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Next
1.
Which sports does Lan play ?
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2.
Bắt đầu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Lan play tennis ?
3.Lucky number.
Lucky number
4
5.
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Lan play volleyball ?
6
Lucky number
7.
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Which sports does Nam play ?
8.
Y
n
start
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Does Nam play table tennis ?
2. Grammar
Model sentences:
Which sports does Lan play ?
=> She plays badminton, swims, does aerobics.
Form :
(?) Which sports + do/does + S + play ?
(+) S + V (s, es ) + O
b. Meaning : Lan chơi môn thể thao nào ?
Cô ấy chơi cầu lông, bơi , tập thể dục nhịp điệu.
c. Use : Dùng để hỏi và trả lời ai đó chơi môn thể thao nào ?
d. Note : với ngôi thứ 3 số ít nếu động từ kết thúc tận cùng bằng “ sh, ch, s, x, o, z” thì ta cộng “es”
Example : do -> does ; go -> goes
3. Practice
SURVEY: Ask your partner and write about the sports they play.
5.Writing
Write information about your friend using information of survey.
Model : Vuong likes swims and plays table tennis.
6. Homework.
Learn by heart structure.
Do exercise 3,4 on page in workbook
Write your favorite sports
Prepare for new lesson B1,2,3 page 127 ,128
THANK YOU
FOR YOUR ATTENTION !
Goodbye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)