Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Hoàng Đình Thao | Ngày 06/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO CLASS 6



CHECK THE OLD LESSON




1. I am hungry. I’d like……….. rice.
a. any b. some c. a


2. I am thirsty. I’d like some……….
a. banana b. beef c. orange juice
Game:
Chúc 2 nhóm thành công
Nhảy dây
Đi bộ thể dục
Chơi bóng bàn
Bơi lội
Đánh cầu lông
Tập thể dục nhịp điệu
ĐÁP ÁN
UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES
PERIOD: 73
LESSON 1: A1-2 P124- 125
3. MODEL SENTENCES.
- What is she doing?
She’s skipping
- What are they doing?
They are playing table tennis.
* FORM: What + be + S + doing?
S + be + V-ing.
* Usage: Dùng để hỏi đáp những người xung quanh đang làm gì.
* Meaning: Ai đó đang làm gì?
* Note: Những động từ tận cùng là 1 phụ âm đứng trước nó là 1 nguyên âm
khi thêm “ing” ta gấp đôi phụ âm cuối.
Ex: swim swimming
jog jogging.
* PICTURE DRILL.
a. What is he doing?
He is swimming.
b. What are they doing?
They are playing badminton.
c. What is she doing?
She is doing aerobics
*WRITE IT UP
a
b
c
What is she doing?
She is skipping
What is he doing?
He is jogging.
What are they doing?
They are playing table tennis
*HOME WORK
Learn by heart the vocabulary and the model sentences.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đình Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)