Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Khoan |
Ngày 06/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Loc Nam 2014
Friday, February 28th, 2014
Unit 12: Sports and pastimes
Lesson 2: B1,2,3
F
I
S
H
A
T
E
R
W
R
I
C
E
E
G
G
I
R
E
D
T
H
I
C
K
C
E
N
M
I
L
K
B
E
E
F
1
2
3
4
5
6
7
8
Key
I. Matching:
A
B
1. play video games
2. go to the movies
3. watch TV
4. read
5. listen to music
6. go fishing
a. đi câu cá
b. nghe nhạc
c. đi xem phim
d. xem ti vi
e. đọc
f. chơi trò chơi điện tử
7. Free time: thời gian rảnh rỗi
II. Structure:
1. What do you do in your free time?
2. What do S1 do in (your/ their) free time?
I ………………………………………….
S1 + V………….
3. What does S2 do in (his/ her) free time?
S2 + Vs/es ………………………………..
III. Listen and read:
f. Long plays video games
a. Phuong goes to the movies.
b. Ly watches TV.
c. Nam reads.
d. Lan listens to music.
e. Tuan goes fishing.
Play game:
Team A
Team B
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8X
9 X
1 O
2 O
3 O
4 O
5 O
6 O
7 O
8O
9 O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Minh/ read.
Thu/ do aerobics.
Dat/ play soccer.
Ly/ jog.
Phong/ go to the movies.
Lan/ watch TV.
Hoang/ listen to music.
Nam/ go fishing.
Ba/ play video games.
Noughts and Crosses Game
IV. Home work:
1. Learn by heart vocabularies.
2. Read B1 and B3 again.
3. Prepare next lesson: B 4,5
GOOD BYE
THANK FOR YOUR ATTENTION !
Friday, February 28th, 2014
Unit 12: Sports and pastimes
Lesson 2: B1,2,3
F
I
S
H
A
T
E
R
W
R
I
C
E
E
G
G
I
R
E
D
T
H
I
C
K
C
E
N
M
I
L
K
B
E
E
F
1
2
3
4
5
6
7
8
Key
I. Matching:
A
B
1. play video games
2. go to the movies
3. watch TV
4. read
5. listen to music
6. go fishing
a. đi câu cá
b. nghe nhạc
c. đi xem phim
d. xem ti vi
e. đọc
f. chơi trò chơi điện tử
7. Free time: thời gian rảnh rỗi
II. Structure:
1. What do you do in your free time?
2. What do S1 do in (your/ their) free time?
I ………………………………………….
S1 + V………….
3. What does S2 do in (his/ her) free time?
S2 + Vs/es ………………………………..
III. Listen and read:
f. Long plays video games
a. Phuong goes to the movies.
b. Ly watches TV.
c. Nam reads.
d. Lan listens to music.
e. Tuan goes fishing.
Play game:
Team A
Team B
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8X
9 X
1 O
2 O
3 O
4 O
5 O
6 O
7 O
8O
9 O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Minh/ read.
Thu/ do aerobics.
Dat/ play soccer.
Ly/ jog.
Phong/ go to the movies.
Lan/ watch TV.
Hoang/ listen to music.
Nam/ go fishing.
Ba/ play video games.
Noughts and Crosses Game
IV. Home work:
1. Learn by heart vocabularies.
2. Read B1 and B3 again.
3. Prepare next lesson: B 4,5
GOOD BYE
THANK FOR YOUR ATTENTION !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Khoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)