Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Phú | Ngày 06/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Tuesday, March 13th, 2018
Tuesday, March 13th, 2018
I> New words:
One> always: luôn luôn
Two> usually: thông thường
Three> often: thường xuyên
Four> sometimes: thỉnh thoảng
Five> never: ko bao giờ
Six> pastime: thời gian rảnh
* Molde sentences:
Ex: How often does Ha listens to music ?
One a week
Twice a year
Three times a mouth
Four times a week
……….. ………
* Molde sentences:
Ex: How often do you listens to music ?
One a week
Twice a year
Three times a mouth
Four times a week
……….. ………
Cột A
T
O
D
A
Y
1. THỈNH THOẢNG
Cột A
T
O
D
A
Y
S
O
M
E
I
M
E
2. THƯỜNG XUYÊN
Cột A
T
O
D
A
Y
S
O
M
E
I
M
E
F
T
E
N
3. Cỏ dại
Cột A
T
O
D
A
Y
S
O
M
E
I
M
E
F
T
E
N
W
E
E
4. THÔNG THƯỜNG
Cột A
T
O
D
A
Y
S
O
M
E
I
M
E
F
T
E
N
W
E
E
U
S
U
L
L
Y
5.NĂM
Cột A
T
O
D
A
Y
S
O
M
E
I
M
E
F
T
E
N
W
E
E
U
S
U
L
L
Y
E
A
R
++ Hey, Listens and reapet
Go jogging
Play basketball
Play soccer = play football
Play table tennis
Play tennis
swimming
skiping
Again
Go jogging
Play basketball
Play soccer = play football
Play table tennis
Play tennis
swimming
skiping
One small
Go jogging
Play basketball
Play soccer = play football
Play table tennis
Play tennis
swimming
skiping
Good bye :
Teacher and class
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)