Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Võ Thị Loan |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I_Listen and tick ( in the sentences below (Nghe và đánh dấu vào câu bạn nghe được)
What the man said?
Do you watch TV? (
Do you play soccer? (
What kind of music do you listen to? (
What sports do you like? (
Do you play a musical instrument? (
What books or magezines do you read? (
Do you play in sports? (
II_Listen and circle the best answer: (Nghe và khoanh câu trả lời đúng nhất)
When’s the test?
Monday B. Sunday C. Next week D. It’s Tuesday
What’s the date tomorrow?
Tomorrow is Sunday. B. Tomorrow is Monday.
C. Tomorrow is Saturday. D. Tomorrow is Friday.
3. Excuse me! Do you have the time?
A. Yes. It’s twenty - five to night. B. Yes. It’s twenty - five to nine.
C. Yes. It’s nine twenty-five. C. No. I don’t know.
4. …….’re going to be late for class.
A. You B. They C. We D. Me
5. When and where was she born? (Cô ấy được sinh ra khi nào và ở đâu?)
A. She was born in October, 23rd, 1977, in Singapore.
B. She was born on November, 23rd, 1877, in Columbia.
C. She was born on August, 23rd, 1977, in Columbia
D. She was born last year in Columbia.
6. How many tickets does he like?
A. Two B. One C. Three D. Yes, Five!
7. What’s the number of her house?
A. It’s 117 B. It’s 171 C. It’s 17 D. It’s 170
8. How much does the flowers?
A. Fifty dollars B. Fifteen dollars C. Sixteen dollars D. 35
III. Listen and fill in the blank: (Nghe và điền vào chỗ trống)
I don’t (1)………….. American.
Did you (2)………..what she said? I’ll call you! Will go to the movie?
But I try to (3)……… the specific date and time.
She said she’s (4)………… .
She had to check her (5)……………. . And then she doesn’t call!
Uhha! Why does the (6)…………… say things they don’t mean?
They have something nice! Like they always say:
“H……… ………. ………(7)?”
And then they keep (8)…… walking. And don’t need to (9)……. for your answer. So, How do you say it? (10) ..…… fake!
QUESTIONS FOR SPEAKING TEST (ENGLISH 8)
PART 1: Introduce yourself: (Giới thiệu bản thân)
What’s your name? Tên bạn là gì?
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
Which class are you in? Bạn học lớp nào?
What’s your school’s name? Tên trường của bạn?
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
How do you go to shool? Bạn đi học bằng phương tiện gì?
What is your hobby? (You hate …..You like…..) Sở thích của bạn? (Bạn ghét…..Bạn thích…..)
What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
How many people are there in your family? Gia đình bạn có mấy người?
10. What will you want to be in the future?Tương lai bạn muốn làm nghề gì?
11. What’s your favorite kind of music? Thể loại âm nhạc yêu thích của bạn?
12. When do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
13. Do you like English? Why? Bạn thích TA không?Tại sao?
14. Do you love your mother? Why? Bạn có thương mẹ không?Tại sao?
15. Do you like reading book? Why? Bạn có thích đọc sách không?Tại sao?
16. Do you like facebook? Why? Bạn có thích chơi FB không?Tại sao?
17. Tell me Five kind of sports.Kể cho cô 5 môn thể thao.
18. Tell me Six kind of musics. Kể cho cô 6 thể loại nhạc.
19. Tell me Six things that you can bring at camp. Kể cho cô 6 vật dụng mà bạn có thể mang khi đi cắm trại.
20. What do you often do or play at camp? Bạn thường làm gì ở buổi cắm trại?
PART 2. Look at the picture on the wall and describe it.
Tips: - Use short sentences to talk.
What the man said?
Do you watch TV? (
Do you play soccer? (
What kind of music do you listen to? (
What sports do you like? (
Do you play a musical instrument? (
What books or magezines do you read? (
Do you play in sports? (
II_Listen and circle the best answer: (Nghe và khoanh câu trả lời đúng nhất)
When’s the test?
Monday B. Sunday C. Next week D. It’s Tuesday
What’s the date tomorrow?
Tomorrow is Sunday. B. Tomorrow is Monday.
C. Tomorrow is Saturday. D. Tomorrow is Friday.
3. Excuse me! Do you have the time?
A. Yes. It’s twenty - five to night. B. Yes. It’s twenty - five to nine.
C. Yes. It’s nine twenty-five. C. No. I don’t know.
4. …….’re going to be late for class.
A. You B. They C. We D. Me
5. When and where was she born? (Cô ấy được sinh ra khi nào và ở đâu?)
A. She was born in October, 23rd, 1977, in Singapore.
B. She was born on November, 23rd, 1877, in Columbia.
C. She was born on August, 23rd, 1977, in Columbia
D. She was born last year in Columbia.
6. How many tickets does he like?
A. Two B. One C. Three D. Yes, Five!
7. What’s the number of her house?
A. It’s 117 B. It’s 171 C. It’s 17 D. It’s 170
8. How much does the flowers?
A. Fifty dollars B. Fifteen dollars C. Sixteen dollars D. 35
III. Listen and fill in the blank: (Nghe và điền vào chỗ trống)
I don’t (1)………….. American.
Did you (2)………..what she said? I’ll call you! Will go to the movie?
But I try to (3)……… the specific date and time.
She said she’s (4)………… .
She had to check her (5)……………. . And then she doesn’t call!
Uhha! Why does the (6)…………… say things they don’t mean?
They have something nice! Like they always say:
“H……… ………. ………(7)?”
And then they keep (8)…… walking. And don’t need to (9)……. for your answer. So, How do you say it? (10) ..…… fake!
QUESTIONS FOR SPEAKING TEST (ENGLISH 8)
PART 1: Introduce yourself: (Giới thiệu bản thân)
What’s your name? Tên bạn là gì?
How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
Which class are you in? Bạn học lớp nào?
What’s your school’s name? Tên trường của bạn?
Where do you live? Bạn sống ở đâu?
How do you go to shool? Bạn đi học bằng phương tiện gì?
What is your hobby? (You hate …..You like…..) Sở thích của bạn? (Bạn ghét…..Bạn thích…..)
What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
How many people are there in your family? Gia đình bạn có mấy người?
10. What will you want to be in the future?Tương lai bạn muốn làm nghề gì?
11. What’s your favorite kind of music? Thể loại âm nhạc yêu thích của bạn?
12. When do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
13. Do you like English? Why? Bạn thích TA không?Tại sao?
14. Do you love your mother? Why? Bạn có thương mẹ không?Tại sao?
15. Do you like reading book? Why? Bạn có thích đọc sách không?Tại sao?
16. Do you like facebook? Why? Bạn có thích chơi FB không?Tại sao?
17. Tell me Five kind of sports.Kể cho cô 5 môn thể thao.
18. Tell me Six kind of musics. Kể cho cô 6 thể loại nhạc.
19. Tell me Six things that you can bring at camp. Kể cho cô 6 vật dụng mà bạn có thể mang khi đi cắm trại.
20. What do you often do or play at camp? Bạn thường làm gì ở buổi cắm trại?
PART 2. Look at the picture on the wall and describe it.
Tips: - Use short sentences to talk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Loan
Dung lượng: 37,09KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)