Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Khánh Vân | Ngày 18/03/2024 | 23

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TO OUR CLASS
Teacher: Doan Thi Khanh Van
UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES
A 1-5
SPORTS
Bóng đá
(Soccer)
Bóng chuyền
(volleyball)
Bơi lội
(swimming)
Cầu lông
(Badminton)
Bóng bàn
(Table tennis)
Quần vợt
(Tennis)
Bóng rổ
(Basket ball)
Chạy bộ
(jogging)
New words:
swim (v)
play badminton (v)
skip (v)
do aerobics (v)
jog (v)
play table tennis (v)
sport (n)
bơi
chơi cầu lông
nhảy dây
tập thể dục nhịp điệu
chạy bộ
chơi bóng bàn
thể thao
He is swimming
They are playing
badminton
They are playing
soccer
They are playing volleyball
She is skipping
She is doing
aerobic
They are playing
tennis
He is jogging
They are playing
table tennis
S1: What is he doing?
S2: He is swimming
S1: What are they doing?
S2: They are playing soccer
S1: Which sports do you play?
S2: I swim


S1: Which sports does she play?
S2: She does aerobic
Lan likes sports. She swims, she does aerobics and she plays badminton.
Nam likes sports, too. He plays soccer, he jogs and he plays table tennis.
Which sports does Lan play?
2. Which sports does Nam play?
Questions:
a. Which sports does Lan play?
b. Does Lan play badminton?
c. Which sports does Nam play?
d. Does Nam play table tennis?
1
2
3
4
5
6


Learn by heart the new words
Do exercise A5 in workbook.
Prepare on B12
Thanks for
your attending
A strong metal is a strong body
( Một tinh thần minh mẫn trong thân thể tráng kiện)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Khánh Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)