Unit 12, Major grammar
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Vy |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Unit 12, Major grammar thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Những điểm ngữ pháp chính (phải thuộc lòng)
Unit 12: Sports and Partimes
Thì hiện tại đơn (Present Tense)
I/You/We/They + Verb (Động từ nguyên mẫu) hoặc (Động từ Tobe)
He/She/It + V (thêm s, es, ies)
Ghi nhớ 1: Sử dụng trợ Động từ: Do, Do not, Does, Does not trong câu Phủ định, Nghi vấn
Vi dụ:
I am happy. ( I am not happy. ( Am I happy?
I go to school everyday. ( I don’t go to school everyday. ( Do you go to school everyday?
***
Ghi nhớ 2: Cách nhận biết thì Hiện tại đơn: Khi nhìn thấy 1 trong các Trạng từ chỉ tần suất dưới đây, ngay lập tức chia thì Hiện Tại Đơn cho câu.
Always (luôn luôn)
Usually (thường thường)
Often = Frequently (thường xuyên)
Sometimes (Thỉnh thoảng, đôi khi)
Seldom = rarely (Hiếm khi, ít khi)
Never = Not ever (Không bao giờ)
***
Ghi nhớ 3: Câu hỏi về sự Thường xuyên, dùng “How often”
How often do I/You/We/They + V + ….
How often does She/He/It + V + ….
( I/You/We/They often + V + …. + once a week/day/month/ a year
( He/She/It often + V (s, ies, es) + …. + once a week/day/month/ a year
Các cách trả lời câu hỏi này bao gồm: Sử dụng 1 trong các trạng thái Tần suất kèm theo: Once a week/month/day/ a year
Vd:
How often do you go to swim?
I often go to swim once a week. (Thường xuyên bơi 1 tuần 1 lần)
I usually go to swim twice a month. (Thường đi bơi 2 lần/ tháng)
I rarely go to swim. (Tôi ít khi đi bơi lắm)
I never go to swim. (Tôi ko bao giờ đi bơi cả)
I always go to swim everyday hoặc I always go to swim 3 days a week. (Bơi mỗi ngày hoặc 3 lần 1 tuần)
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Progressive Tense)
S + be (am/is/ are) + V-ing
S + be (am/is/are) + Not + V-ing
Be (am/is/are) + S + V-ing
Ghi nhớ 4: Cách nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn: Khi nhìn thấy 1 trong các Trạng từ chỉ chỉ thời gian dưới đây, ngay lập tức chia thì Hiện Tại tiếp diễn cho câu:
Now (bây giờ)
At the moment (Hiện giờ)
At Present (Hiện tại)
Still (vẫn còn)
Hỏi và trả lời về Ai… Chơi môn thể thao gì.
Which Sports + do/does + S + play?
Luôn ghi nhớ sử dụng WHICH trong câu hỏi Chơi môn thể thao gì, tuyệt đối không dùng WHAT, phải sử dụng từ Thể Thao Sports là số nhiều.
* Học thuộc: What (Cái gì), Which (cái nào), Where (ở đâu), When (Khi nào), Who (ai), Whose (Của ai), How (Như thế nào)
Các “cụm từ” ghép cần thuộc:
- go + jogging/fishing/camping/walking/ swimming
- do + aerobis
- play + badminton/ table tennis/ tennis
Unit 12: Sports and Partimes
Thì hiện tại đơn (Present Tense)
I/You/We/They + Verb (Động từ nguyên mẫu) hoặc (Động từ Tobe)
He/She/It + V (thêm s, es, ies)
Ghi nhớ 1: Sử dụng trợ Động từ: Do, Do not, Does, Does not trong câu Phủ định, Nghi vấn
Vi dụ:
I am happy. ( I am not happy. ( Am I happy?
I go to school everyday. ( I don’t go to school everyday. ( Do you go to school everyday?
***
Ghi nhớ 2: Cách nhận biết thì Hiện tại đơn: Khi nhìn thấy 1 trong các Trạng từ chỉ tần suất dưới đây, ngay lập tức chia thì Hiện Tại Đơn cho câu.
Always (luôn luôn)
Usually (thường thường)
Often = Frequently (thường xuyên)
Sometimes (Thỉnh thoảng, đôi khi)
Seldom = rarely (Hiếm khi, ít khi)
Never = Not ever (Không bao giờ)
***
Ghi nhớ 3: Câu hỏi về sự Thường xuyên, dùng “How often”
How often do I/You/We/They + V + ….
How often does She/He/It + V + ….
( I/You/We/They often + V + …. + once a week/day/month/ a year
( He/She/It often + V (s, ies, es) + …. + once a week/day/month/ a year
Các cách trả lời câu hỏi này bao gồm: Sử dụng 1 trong các trạng thái Tần suất kèm theo: Once a week/month/day/ a year
Vd:
How often do you go to swim?
I often go to swim once a week. (Thường xuyên bơi 1 tuần 1 lần)
I usually go to swim twice a month. (Thường đi bơi 2 lần/ tháng)
I rarely go to swim. (Tôi ít khi đi bơi lắm)
I never go to swim. (Tôi ko bao giờ đi bơi cả)
I always go to swim everyday hoặc I always go to swim 3 days a week. (Bơi mỗi ngày hoặc 3 lần 1 tuần)
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Progressive Tense)
S + be (am/is/ are) + V-ing
S + be (am/is/are) + Not + V-ing
Be (am/is/are) + S + V-ing
Ghi nhớ 4: Cách nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn: Khi nhìn thấy 1 trong các Trạng từ chỉ chỉ thời gian dưới đây, ngay lập tức chia thì Hiện Tại tiếp diễn cho câu:
Now (bây giờ)
At the moment (Hiện giờ)
At Present (Hiện tại)
Still (vẫn còn)
Hỏi và trả lời về Ai… Chơi môn thể thao gì.
Which Sports + do/does + S + play?
Luôn ghi nhớ sử dụng WHICH trong câu hỏi Chơi môn thể thao gì, tuyệt đối không dùng WHAT, phải sử dụng từ Thể Thao Sports là số nhiều.
* Học thuộc: What (Cái gì), Which (cái nào), Where (ở đâu), When (Khi nào), Who (ai), Whose (Của ai), How (Như thế nào)
Các “cụm từ” ghép cần thuộc:
- go + jogging/fishing/camping/walking/ swimming
- do + aerobis
- play + badminton/ table tennis/ tennis
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Vy
Dung lượng: 17,80KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)