Unit 11. What do you eat?
Chia sẻ bởi Lê Đình Lý |
Ngày 06/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp thcs
năm học 2008 - 2009
Unit 11: What do you eat?
Period 69: Lesson 5: B 2, 5, 6 (p.120-121)
Lớp 63 - Trường THCS Phong Thủy
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Hồng Phượng
Đơn vị: Trường THCS Hồng Thủy
63
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
bánh ngọt
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
200
1000
2500
- cake (n):
kem
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
Matching:
1. two hundred
2. two thousand five hundred
3. one thousand
4. sandwich
5. fried rice
6. a bowl of noodles
7. ice cream
8. cake
1000
200
2500
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
- cake (n):
kem
bánh ngọt
* Matching: Match the number with the letter
2. Dialogue: (B2)
a. Listen and repeat:
b. Model sentences:
Lan
salesgirl
* How much is it ?
It`s one thousand dong
* How much are they?
They are two thousand five hundred dong
Chóng cã gi¸ bao nhiªu?
Chóng cã gi¸ hai ngµn n¨m tr¨m ®ång.
Nó có giá bao nhiêu?
Nó có giá một ngàn đồng.
Salesgirl: Can I help you?
Lan: Yes. I`d like a sandwich and a
glass of lemon juice, please
Salesgirl: Here you are.
Lan: Thanks. How much are they?
Salesgirl: Two thousand five hundred
dong. ... Thank you.
Form: How much is/are + S?
S + is/are...
Use: để hỏi và trả lời về giá của đồ
vật
3. Practice: (B 5)
A
E
B
F
A. How much is a fried rice?
It`s two thousand five hundred dong.
C
D
G
I`d ...a cake.
... five thousand dong. Thank you.
4. Further practice: *Mapped dialogue:
Yes. Here....
... is it?
One thousand dong.
And two ice-creams, please. How much...?
An
Miss Chi
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
:một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
- cake (n):
kem
bánh ngọt
* Matching: Match the number with the letter
2. Dialogue: (B2)
a. Listen and repeat:
b. Model sentences:
Form: How much is/are + S?
S + is/are...
Use: để hỏi và trả lời về giá của đồ
vật
3. Practice: (B 5)
4.Further practice: *Mapped dialogue
5. Homework:
- Learn the new words and the grammar by heart
- Do exercises B2-4 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE (p.122-123)
năm học 2008 - 2009
Unit 11: What do you eat?
Period 69: Lesson 5: B 2, 5, 6 (p.120-121)
Lớp 63 - Trường THCS Phong Thủy
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Hồng Phượng
Đơn vị: Trường THCS Hồng Thủy
63
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
bánh ngọt
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
200
1000
2500
- cake (n):
kem
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
Matching:
1. two hundred
2. two thousand five hundred
3. one thousand
4. sandwich
5. fried rice
6. a bowl of noodles
7. ice cream
8. cake
1000
200
2500
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
- cake (n):
kem
bánh ngọt
* Matching: Match the number with the letter
2. Dialogue: (B2)
a. Listen and repeat:
b. Model sentences:
Lan
salesgirl
* How much is it ?
It`s one thousand dong
* How much are they?
They are two thousand five hundred dong
Chóng cã gi¸ bao nhiªu?
Chóng cã gi¸ hai ngµn n¨m tr¨m ®ång.
Nó có giá bao nhiêu?
Nó có giá một ngàn đồng.
Salesgirl: Can I help you?
Lan: Yes. I`d like a sandwich and a
glass of lemon juice, please
Salesgirl: Here you are.
Lan: Thanks. How much are they?
Salesgirl: Two thousand five hundred
dong. ... Thank you.
Form: How much is/are + S?
S + is/are...
Use: để hỏi và trả lời về giá của đồ
vật
3. Practice: (B 5)
A
E
B
F
A. How much is a fried rice?
It`s two thousand five hundred dong.
C
D
G
I`d ...a cake.
... five thousand dong. Thank you.
4. Further practice: *Mapped dialogue:
Yes. Here....
... is it?
One thousand dong.
And two ice-creams, please. How much...?
An
Miss Chi
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
một bát..
- two hundred:
hai trăm
- one thousand:
- two thousand five hundred:
:một nghìn
hai nghìn
năm trăm
cơm chiên
- fried rice (n):
- sandwich (n):
mì kẹp
- ice cream (n):
- a bowl of .:
- cake (n):
kem
bánh ngọt
* Matching: Match the number with the letter
2. Dialogue: (B2)
a. Listen and repeat:
b. Model sentences:
Form: How much is/are + S?
S + is/are...
Use: để hỏi và trả lời về giá của đồ
vật
3. Practice: (B 5)
4.Further practice: *Mapped dialogue
5. Homework:
- Learn the new words and the grammar by heart
- Do exercises B2-4 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE (p.122-123)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)