Unit 11. What do you eat?
Chia sẻ bởi Phan Thùy Trang |
Ngày 06/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP 6/4
Period 69: Unit 11: B2, B5
Cô giáo: Nguyễn Trương Bảo Trân
I/ Newwords:
sandwich (n) : bánh xăng-uých
fried (adj) : chiên, rán
fried rice : cơm chiên
glass (n) : ly
a glass of milk : 1 ly sữa
cup (n) : tách
a cup of tea : 1 tách trà
bowl (n) : tô, bát
a bowl of noodles : 1 tô phở
cake (n) : bánh ngọt
ice-cream (n) : kem, cà rem
canteen (n) : căn tin
II/ Model sentences:
S1: How much are they?
is a fried rice?
S2: They are 5000 dong
It is 6000 dong
* Hỏi giá tiền:
How much + is/are + S?
It/They + is/are + số tiền
* Cách đọc số tiền:
2500 dong = Two thousand five hundred dong
3000 dong=Three thousand dong
* a fried rice = a plate of fried rice
* Về nhà soạn và làm thử trước
Grammar Paractice
Tiết học hôm nay đến đây là
kết thúc
Cảm ơn quý thầy cô đã đến dự
Period 69: Unit 11: B2, B5
Cô giáo: Nguyễn Trương Bảo Trân
I/ Newwords:
sandwich (n) : bánh xăng-uých
fried (adj) : chiên, rán
fried rice : cơm chiên
glass (n) : ly
a glass of milk : 1 ly sữa
cup (n) : tách
a cup of tea : 1 tách trà
bowl (n) : tô, bát
a bowl of noodles : 1 tô phở
cake (n) : bánh ngọt
ice-cream (n) : kem, cà rem
canteen (n) : căn tin
II/ Model sentences:
S1: How much are they?
is a fried rice?
S2: They are 5000 dong
It is 6000 dong
* Hỏi giá tiền:
How much + is/are + S?
It/They + is/are + số tiền
* Cách đọc số tiền:
2500 dong = Two thousand five hundred dong
3000 dong=Three thousand dong
* a fried rice = a plate of fried rice
* Về nhà soạn và làm thử trước
Grammar Paractice
Tiết học hôm nay đến đây là
kết thúc
Cảm ơn quý thầy cô đã đến dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thùy Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)