Unit 11. What do you eat?
Chia sẻ bởi Cao Van Dat |
Ngày 06/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Các Thầy Cô Giáo Về Dự Giờ Thăm Lớp,
Các em học sinh Lớp 6B
Chúc các em học tập tốt !
GV:trịnh thị hà
Trường: thcs xuân phú- yên dũng
Kim`s game
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
TiÕt 70: Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
bánh ngọt
một bát..
1. hundred:
trăm
2. thousand:
nghìn
cơm rang
3. fried rice (n):
4. sandwich (n):
bánh xăng uých
5. ice cream (n):
7. a bowl of .:
200
1000
6. cake (n):
kem
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
Matching:
1. hundred
2. thousand
3. sandwich
4. fried rice
5. a bowl of noodles
6. ice cream
7. cake
1000
200
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
1. Listen and repeat:
2. Model sentences:
Lan
salesgirl
* How much is it ?
It`s one thousand dong
* How much are they?
They are two thousand five hundred dong
Salesgirl: Can I help you?
Lan: Yes. I`d like a sandwich and a
glass of lemon juice, please
Salesgirl: Here you are.
Lan: Thanks. How much are they?
Salesgirl: Two thousand five hundred
dong. ... Thank you.
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
IV. Production:
IV. Production:
Thanks.
Salesgirl
Mary
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
IV. Production:
V. Homework:
- Learn the new words and the grammar by heart
- Do exercises B2-4 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE (p.122-123)
V. Homework:
Các em học sinh Lớp 6B
Chúc các em học tập tốt !
GV:trịnh thị hà
Trường: thcs xuân phú- yên dũng
Kim`s game
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
TiÕt 70: Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
1.Vocabulary:
bánh ngọt
một bát..
1. hundred:
trăm
2. thousand:
nghìn
cơm rang
3. fried rice (n):
4. sandwich (n):
bánh xăng uých
5. ice cream (n):
7. a bowl of .:
200
1000
6. cake (n):
kem
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
Matching:
1. hundred
2. thousand
3. sandwich
4. fried rice
5. a bowl of noodles
6. ice cream
7. cake
1000
200
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
1. Listen and repeat:
2. Model sentences:
Lan
salesgirl
* How much is it ?
It`s one thousand dong
* How much are they?
They are two thousand five hundred dong
Salesgirl: Can I help you?
Lan: Yes. I`d like a sandwich and a
glass of lemon juice, please
Salesgirl: Here you are.
Lan: Thanks. How much are they?
Salesgirl: Two thousand five hundred
dong. ... Thank you.
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
1.a fried rice / 2,500đ
2. a bowl of noodles / 3,000đ
3. a sandwich / 1,500đ
4. a cake / 500đ
5. an orange juice / 1,800đ
6. an ice - cream / 2,000đ
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
IV. Production:
IV. Production:
Thanks.
Salesgirl
Mary
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)
Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.
III. Practice:
IV. Production:
V. Homework:
- Learn the new words and the grammar by heart
- Do exercises B2-4 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE (p.122-123)
V. Homework:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Dat
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)