Unit 11. What do you eat?
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lương |
Ngày 06/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO TEACHERS ATTENDING OUR CLASS!
Look and remember carefully these things
-vegetables
-milk
-oranges
-water
-apples
-bananas
-chicken
- soda
-eggs
-fish
Unit 11:WHAT DO YOU EAT?
(B1-3)
I.Vocab:
breakfast (n) :
lunch (n) :
bữa ăn trưa
dinner (n) :
bữa ăn tối
soup (n) :
bữa ăn sáng
món canh
II.Model sentences:
a.S1: What would you like for breakfast?
S2: I’d like bread and milk
b. S1: What would Mai like for lunch?
S2: She’d like rice and fish
*Hỏi và trả lời ai đó muốn ăn/uống gì trong các bữa ăn:
S1:What would S like for N (bữa ăn)?
S2: S’d like N (thức ăn/đồ uống)
III.Practice:
S1:What would Lan like for lunch?
S2:She’d like eggs and rice
III.Practice:
S1:What would Ba like for dinner?
S2:He’d like fish , beef and rice
III.Practice:
S1:What would Nam and Nga like for breakfast?
S2:They’d like bananas and noodles
III.Practice:
1.Ask and answer :
2.Tell the class what you would like for breakfast/lunch/dinner?
Ex: I’d like noodles for beakfast
I’d like rice and soup for lunch
and I’d like rice and chicken for dinner
?Nhắc lại cấu trúc hỏi và trả lời ai đó muốn ăn gì trong các bữa ăn?
S1:What would S like for N (bữa ăn)?
S2: S’d like N (thức ăn/đồ uống)
-Học thuộc lòng từ chỉ món ăn/thức uống và các danh từ chỉ các bữa ăn.
-Học và luyện tập cấu trúc hỏi và trả lời ai đó muốn ăn gì trong các bữa ăn.
-Tìm từ mới ở B5
-Đọc B2.Rút ra cấu trúc hỏi và trả lời giá tiền từ B2.
IV.Homework:
Thanks very much for your attending !
Look and remember carefully these things
-vegetables
-milk
-oranges
-water
-apples
-bananas
-chicken
- soda
-eggs
-fish
Unit 11:WHAT DO YOU EAT?
(B1-3)
I.Vocab:
breakfast (n) :
lunch (n) :
bữa ăn trưa
dinner (n) :
bữa ăn tối
soup (n) :
bữa ăn sáng
món canh
II.Model sentences:
a.S1: What would you like for breakfast?
S2: I’d like bread and milk
b. S1: What would Mai like for lunch?
S2: She’d like rice and fish
*Hỏi và trả lời ai đó muốn ăn/uống gì trong các bữa ăn:
S1:What would S like for N (bữa ăn)?
S2: S’d like N (thức ăn/đồ uống)
III.Practice:
S1:What would Lan like for lunch?
S2:She’d like eggs and rice
III.Practice:
S1:What would Ba like for dinner?
S2:He’d like fish , beef and rice
III.Practice:
S1:What would Nam and Nga like for breakfast?
S2:They’d like bananas and noodles
III.Practice:
1.Ask and answer :
2.Tell the class what you would like for breakfast/lunch/dinner?
Ex: I’d like noodles for beakfast
I’d like rice and soup for lunch
and I’d like rice and chicken for dinner
?Nhắc lại cấu trúc hỏi và trả lời ai đó muốn ăn gì trong các bữa ăn?
S1:What would S like for N (bữa ăn)?
S2: S’d like N (thức ăn/đồ uống)
-Học thuộc lòng từ chỉ món ăn/thức uống và các danh từ chỉ các bữa ăn.
-Học và luyện tập cấu trúc hỏi và trả lời ai đó muốn ăn gì trong các bữa ăn.
-Tìm từ mới ở B5
-Đọc B2.Rút ra cấu trúc hỏi và trả lời giá tiền từ B2.
IV.Homework:
Thanks very much for your attending !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)