Unit 11. What do you eat?

Chia sẻ bởi Thiện Phúc | Ngày 06/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SLAP THE BOARD
Unit 11

Lesson 5
B - AT THE CANTEEN
B5 - 6 (P. 120)
WHAT DO YOU EAT ?
Period 69
- a cake
: cái bánh ga-tô
: cái bánh san-wich
: cây kem
: cơm chiên
: một tô mì
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT ?
Period 69 - Lesson 5: B5 - 6
VOCABULARY
- a sandwich
- fried rice
- an ice-cream
- a bowl of noodles
Matching
an ice-cream
a bowl of noodles
a sandwich
a cake
a fried rice
1.
2.
3.
4.
5.
Lan
Mom
2.500đ
Model sentences:
1. How much is a pencil?
 It’s two thousand five hundred dong.
2. How much are two pencils?
 They’re five thousand dong.
How much + be + S ?
 S + be + price
Meaning:
…… giá bao nhiêu?
Use:
Dùng để hỏi và trả lời về giá tiền.
GRAMMAR:
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT ?
Period 69 - Lesson 5: B5 - 6
Ex:
Form:
Picture Drill
Practice
8.000đ
6.000đ
9.000đ
10.000đ
7.000đ
15.000đ
4.500đ
8.000đ
9.000đ
6.000đ
10.000đ
7.000đ
15.000đ
4.500đ
Menu
8.000đ
7.000đ
6.000đ
9.000đ
10.000đ
15.000đ
1
5
6
7
4.500đ
4
3
2
THANK YOU VERY MUCH
GOODBYE
HOMEWORK
- Do excercises B3 - 4 Workbook (P.96 - 97)
- Write the prices of 5 school things.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thiện Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)