Unit 11. What do you eat?

Chia sẻ bởi Nguyễn Van Chung | Ngày 06/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

GV: Lê Thị Hải
Trường: thcs Nguyễn Du
welcome to our teacher
Kim’s game
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 ,6
1. Newwords
bánh ngọt
một bát..
- thousand:
nghìn
cơm rang/chiờn
- fried rice (n):
- sandwich (n):
bánh xăng uých
- ice cream (n):
- a bowl of .:
1000
- cake (n):
kem
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 , 6
Matching:
1. hundred
2. thousand
3. sandwich
4. fried rice
5. a bowl of noodles
6. ice cream
7. cake
1000
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
100
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5, 6
II. Model sentences
How much are they?
They are two thousand five hundred dong.
How much is it?
It is one thousand dong.

Lan
salesgirl
* How much is it ?
It`s one thousand dong
* How much are they?
They are two thousand five hundred dong
Salesgirl: Can I help you?
Lan: Yes. I`d like a sandwich and a
glass of lemon juice, please
Salesgirl: Here you are.
Lan: Thanks. How much are they?
Salesgirl: Two thousand five hundred
dong. ... Thank you.
Form: How much + is/are + S ?
S + is/are) + số tiền
Use: Để hỏi và trả lời về giá của
đồ vật.

I. Newwords
- thousand: ngh×n
- fried rice (n): c¬m rang
- sandwich (n): b¸nh x¨ng uých
- ice – cream (n): kem
- cake (n): b¸nh ngät
- a bowl of …: mét b¸t
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 ,6




I. Newwords
- thousand: nghìn
- fried rice (n): cơm rang
- sandwich (n): bánh xăng uých
- ice - cream (n): kem
- cake (n): bánh ngọt
- a bowl of .: một bát
Form: How much + is/are + S?
S + is/are.+ số tiền
Use: Để hỏi và trả lời về giá của đồ vật.

III. Practice:
2,500đ
3,000đ
1,500đ
500đ
2,000đ
Ex : How much is a fried rice ?
It`s 2,500d
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)



Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.

III. Practice:
IV. Production:
IV. Production:
Thanks.
Salesgirl
Mary
Yes, I….like….
Unit 11: WHAT DO YOU EAT?
Lesson 5: B 2, 5 – 6 (p.120 - 121)
II. Dialogue: (B2)



Vocabulary
hundred: trăm
thousand: nghìn
fried rice (n): cơm rang
sandwich (n): bánh xăng uých
ice - cream (n): kem
cake (n): bánh ngọt
a bowl of .: một bát
Form: How much is/are + S?
(S + is/are)... số tiền
Use: Cách hỏi và trả lời về giá của đồ vật.

III. Practice:
IV. Production:
V. Homework:

- Learn the new words and the grammar by heart
- Do exercises B2-4 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE (p.122-123)
V. Homework:

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Van Chung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)