Unit 11. What do you eat?
Chia sẻ bởi Phạm Thị May Ka |
Ngày 06/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Unit 11. What do you eat? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Thị May Ka
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
TIẾT 14
BÀI 11: WHAT DO YOU EAT?
BÀI GIẢNG CNTT HỌC KỲ 2
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
B. At the can teen
Lesson 5: B2-3
Period 14
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
Lesson 5: B2-3
cơm chiên
- fried rice (n):
1.Vocabulary:
bánh ngọt
- cake (n) :
- ice –cream (n):
kem
bánh xăng uých
- sandwich (n) :
một tô …
- a bowl of…(n):
Ex: A bowl of noodles
- canteen (n):
căn tin
- a glass of… (n) :
1 ly…
Ex: A glass of lemon juice
Matching:
sandwich
fried rice
a bowl of noodles
ice cream
cake
canteen
a glass of lemon juice
a
b
c
d
e
1
2
3
4
5
f
6
g
7
* Model sentence:
How much is it ?
-It’s one thousand dong.
*Meaning:
How much +is/are +danh từ/ đại từ?
-It is /They are + giá tiền.
* Use:
Hỏi đáp về giá cả.
2.New structure:
* Form:
Nó giá bao nhiêu? - Một nghìn đồng.
Picture drill:
Example exchange:
How much is a fried rice?
- It’s two thousand five
hundred dong.
ASK AND ANSWER
What would you like for breakfast/ lunch/ dinner?
I would like……….
Roleplay:
A : Can I help you?
B: Yes. I’d like a banana, please.
A: Here you are.
B: ThankS. How much is it?
A: Five hundred dong. Thank you.
Example:
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
Lesson 5: B2-3
cơm chiên
- fried rice (n):
1.Vocabulary:
bánh ngọt
- cake (n) :
- ice –cream (n):
kem
bánh xăng uých
- sandwich (n) :
một tô …
- a bowl of…(n):
Ex: A bowl of noodles
- canteen (n):
căn tin
- a glass of… (n) :
1 ly…
Ex: A glass of lemon juice
* Model sentence:
How much is it ?
-It’s one thousand dong.
*Meaning:
How much +is/are +danh từ/ đại từ?
-It is /They are + giá tiền.
* Use:
Hỏi đáp về giá cả.
2.New structure:
* Form:
Nó giá bao nhiêu? - Một nghìn đồng.
Homework:
- Learn new words
- Do exercises B1-3 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE – p122.123
TRƯỜNG THCS LƯƠNG TÂM
TIẾT 14
BÀI 11: WHAT DO YOU EAT?
BÀI GIẢNG CNTT HỌC KỲ 2
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
B. At the can teen
Lesson 5: B2-3
Period 14
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
Lesson 5: B2-3
cơm chiên
- fried rice (n):
1.Vocabulary:
bánh ngọt
- cake (n) :
- ice –cream (n):
kem
bánh xăng uých
- sandwich (n) :
một tô …
- a bowl of…(n):
Ex: A bowl of noodles
- canteen (n):
căn tin
- a glass of… (n) :
1 ly…
Ex: A glass of lemon juice
Matching:
sandwich
fried rice
a bowl of noodles
ice cream
cake
canteen
a glass of lemon juice
a
b
c
d
e
1
2
3
4
5
f
6
g
7
* Model sentence:
How much is it ?
-It’s one thousand dong.
*Meaning:
How much +is/are +danh từ/ đại từ?
-It is /They are + giá tiền.
* Use:
Hỏi đáp về giá cả.
2.New structure:
* Form:
Nó giá bao nhiêu? - Một nghìn đồng.
Picture drill:
Example exchange:
How much is a fried rice?
- It’s two thousand five
hundred dong.
ASK AND ANSWER
What would you like for breakfast/ lunch/ dinner?
I would like……….
Roleplay:
A : Can I help you?
B: Yes. I’d like a banana, please.
A: Here you are.
B: ThankS. How much is it?
A: Five hundred dong. Thank you.
Example:
Unit 11 : WHAT DO YOU EAT ?
Lesson 5: B2-3
cơm chiên
- fried rice (n):
1.Vocabulary:
bánh ngọt
- cake (n) :
- ice –cream (n):
kem
bánh xăng uých
- sandwich (n) :
một tô …
- a bowl of…(n):
Ex: A bowl of noodles
- canteen (n):
căn tin
- a glass of… (n) :
1 ly…
Ex: A glass of lemon juice
* Model sentence:
How much is it ?
-It’s one thousand dong.
*Meaning:
How much +is/are +danh từ/ đại từ?
-It is /They are + giá tiền.
* Use:
Hỏi đáp về giá cả.
2.New structure:
* Form:
Nó giá bao nhiêu? - Một nghìn đồng.
Homework:
- Learn new words
- Do exercises B1-3 in Workbook.
- Prepare GRAMMAR PRACTICE – p122.123
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị May Ka
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)