Unit 11. Traveling around Vietnam

Chia sẻ bởi lê văn triển | Ngày 09/05/2019 | 177

Chia sẻ tài liệu: Unit 11. Traveling around Vietnam thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

How are you?
1- The girl (live) at 50 Tran Phu is my friend.
2- The garden (water) every morning is full of flowers.
3- The cat (sit) on the table is hers.
4-The vase (broke) yesterday is my father`s favorite one
5- The woman (sing) on the stage is my neighbor.
Present or past participle?
Period 69:
Unit 11: Read
1- accommodation (n): chỗ ở
2- departure (n): sự khởi hành
3- waterfall (n): thác nước
4- a cave: hang động
5- a slope: dốc, sườn núi
6- World Heritage: di sản thế giới
7- Tribe (n); bộ tộc, bộ lạc
tribal (adj)
8- offshore (adj): cách xa bờ
1- stream:
2- giant Buddha
3- Eternal Spring
4- magnificent (adj)
5- limestone
a- mùa xuân vĩnh cửu
b- lộng lẫy, hùng vĩ
c-suối
d-đá vôi
e- tượng phật khổng lồ
Matching:
c-suối
e- tượng phật khổng lồ
a- mùa xuân vĩnh cửu
b- lộng lẫy, hùng vĩ
d-đá vôi
Where should these people go?
Andrew
-Where should Andrew go ?
+ He should go to Sa Pa.
Why?
+Because there are tribal villages there.
Mary
-Where should Mary go ?
+ She should go to Nha Trang
Why?
+Because there is an oceanic institute.
John
-Where should John go ?
+ He should go to Nha Rong Harbor
Why?
+Because this is a place where Present Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911.
Joanne
-Where should Joanne go ?
+ She should go to Ha Long
Why?
+Because there are quite sand beaches there.
Donna
-Where should Donna go ?
+ She should go to Da Lat
Why?
+Because there are a lot of flowers there.
Sights:

.Accommodation:

Arrivals/ Departures:
A simple tourist advertisements
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê văn triển
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)