Unit 10. Staying healthy
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Sanh |
Ngày 06/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Give the words related to food / drink .
What does the pictures talk about ?
Who can tell the aim of the lesson ?
INDENTIFYING VEGETABLES
Tuesday , February 12th , 2008
Unit 10 : STAYING HEALTHY
Period 64 : C1-2-3-4
I - NEW WORDS
_ carrot :
_ tomato:
_ potato :
_onion :
_ pea :
_lettuce :
_cabbage :
_ tea :
iced tea : trà đá
_coffee :
_ like :
_ favorite :
_ lemonade :
_ soda :
_ bean :
Ghép từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B
sao cho thích hợp
A
1. onion
2. pea
3. lettuce
4. cabbage
5. tea
6. coffee
7. like
8. favorite
9. lemonade
10. soda
11. bean
12. carrot
13. tomato
14. potato :
B
cà phê
củ khoai
c. sô đa
d. thích
e. bắp cải
f. củ cà rốt
g. nước chanh
h. trà
xà lách
j. hạt đậu
k. quả cà chua
l. củ hành
m. trái đậu
n. được ưa thích nhất
II- STRUCTURES :
1 _ My favorite food is fish .
= I like fish best .
2 _ Do you like cold drinks ?
_ Yes , I do .
3 _ What do you like ?
_ I like iced tea .
Sắp xếp những câu sau thành bài hội thoại hợp lý .
( 1 ) Mai : Yes , I do .
( 2 ) Nhan: What ‘s your favorite food , Mai ?
( 3 ) Nhan: What cold drink do you like best ?
( 4 ) Mai : No, I don’t . I like peas and beans .
( 5 ) Nhan : Do you like vegetables ?
( 6 ) Mai : I like iced tea best .
( 7 ) Mai : I like fish .
( 8 ) Nhan : Do you like carrots ?
Read and prediction check:
Answer Key :
2 _ 7 _ 5 _ 1 _ 8 _ 4 _ 3 _ 6
Role-play :
Substitution drill : (speaking)
What does the pictures talk about ?
Who can tell the aim of the lesson ?
INDENTIFYING VEGETABLES
Tuesday , February 12th , 2008
Unit 10 : STAYING HEALTHY
Period 64 : C1-2-3-4
I - NEW WORDS
_ carrot :
_ tomato:
_ potato :
_onion :
_ pea :
_lettuce :
_cabbage :
_ tea :
iced tea : trà đá
_coffee :
_ like :
_ favorite :
_ lemonade :
_ soda :
_ bean :
Ghép từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B
sao cho thích hợp
A
1. onion
2. pea
3. lettuce
4. cabbage
5. tea
6. coffee
7. like
8. favorite
9. lemonade
10. soda
11. bean
12. carrot
13. tomato
14. potato :
B
cà phê
củ khoai
c. sô đa
d. thích
e. bắp cải
f. củ cà rốt
g. nước chanh
h. trà
xà lách
j. hạt đậu
k. quả cà chua
l. củ hành
m. trái đậu
n. được ưa thích nhất
II- STRUCTURES :
1 _ My favorite food is fish .
= I like fish best .
2 _ Do you like cold drinks ?
_ Yes , I do .
3 _ What do you like ?
_ I like iced tea .
Sắp xếp những câu sau thành bài hội thoại hợp lý .
( 1 ) Mai : Yes , I do .
( 2 ) Nhan: What ‘s your favorite food , Mai ?
( 3 ) Nhan: What cold drink do you like best ?
( 4 ) Mai : No, I don’t . I like peas and beans .
( 5 ) Nhan : Do you like vegetables ?
( 6 ) Mai : I like iced tea best .
( 7 ) Mai : I like fish .
( 8 ) Nhan : Do you like carrots ?
Read and prediction check:
Answer Key :
2 _ 7 _ 5 _ 1 _ 8 _ 4 _ 3 _ 6
Role-play :
Substitution drill : (speaking)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)