Unit 10. Staying healthy

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Linh | Ngày 06/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Period 60
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
I. Vocabulary:

hungry (adj):
đói
thirsty (adj):
khát
full (adj):
no
hot (adj):
nóng
cold (adj):
lạnh
tired (adj):
mệt
(to) feel:
cảm thấy
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
I. Vocabulary:
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
II. Listen and repeat:
How do you feel?
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
III. Dialogue:
Lan: What are you doing?
Ba: I am eating.
Lan: How do you feel?
Ba: I`m hungry.
Ba : She`s thirsty
Nam: How does she feel?
Ba : She is drinking.
Nam: What is she doing?
III. Dialogue:
Nam: How do they feel?
Ba: They are full.
*Structure: Hỏi cảm giác của ai đó? và trả lời.
Ba : She`s thirsty
Nam: How does she feel?
How + do/ does + S + feel?
S + be ( am, is, are ) + adj
S + feel/ feels + adj.
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
1. he/ hungry 4. she/ thirsty
2. Ba and Lan/ hot 5. Mr Ka/ tired
3. Mai/ cold 6. They/ full
IV. Practice:
1. Make sentences,
using words given
S2: I am hungry
Eg:
S1: How do you feel?
I/ hungry
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5

S2: She is cold.
2. Make dialogues, using pictures
IV. Practice:
a) S1: How do you feel?
S2: I`m hungry.
b) S1: How does she feel?
Unit 10: Lesson 1: A1,2,5
V. Listen and match the names with the right pictures:
Nhan
Phuong
Ba
Huong
Phuong
Nhan
Ba
Huong
Unit 10: Lesson 1( A1,2,5 )
VI. Free talk
Eg:
S1: Are you thirsty?
S2: Yes, I am.
S1: Are you cold?
S1: How do you feel?
S4: I`m hungry.
S3: No, I am not.
VII. HOMEWORK
-Learn by heart new words.
-Do exercises A1,2,5 in your exercise notebook.
-Prepare section A3,4,6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)