Unit 10. Staying healthy

Chia sẻ bởi Trương Hiền Lương | Ngày 06/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

What are these ?
Favorite food
Wednesday, february the 11, 2009
Period 64. Unit 10: Staying healthy
C: My favorite food
Lesson 4: C1-C2 (P 112)
I. New words
- Carros: (n)
- Potatoes:
- Đỗ/đậu hạt tròn
- Cà rốt.
- Cabbages:
- Khoai tây.
- Lettuces:
- Peas:
- Tomatoes:
- Onions:
- Cà chua.
- Hành.
- Cải bắp.
- Beans:
- Rau diếp.
- Hạt đậu/đỗ
What are these/those ?
They are ...
Wednesday, february the 11, 2009
Period 64. Unit 10: Staying healthy
C: My favorite food
Lesson 4: C1-C2 (P 112)
I. New words
- Carros: (n) Cà rốt
Tomatoes: (n) Cà chua
Cabbages: (n) Cải bắp
Potatoes: (n) Khoai tây
Onions: (n) Hành
Lettuce: (n) Rau diếp
Beans: (n) Hạt đậu/đỗ
Peas: (n) Đỗ/đậu tròn





Matching
Wednesday, february the 11, 2009
Period 64. Unit 10: Staying healthy
C: My favorite food
Lesson 4: C1-C2 (P 112)
I. New words
II. Practice.
1. Presentation:
- Carros: (n) Cà rốt
Tomatoes: (n) Cà chua
Cabbages: (n) Cải bắp
Potatoes: (n) Khoai tây
Onions: (n) Hành
Lettuce: (n) Rau diếp
Beans: (n) Hạt đậu/đỗ
Peas: (n) Đỗ/đậu tròn





Nhan: What`s your favorite food ?
Mai : I like fish
Nhan : Do you like vegetables ?
Mai : Yes, I do
Nhan : Do you like carrots ?
Mai : No, I don`t.My favorite food is peas
Mai
Nhan
What does Mai say ?
She likes fish
What does Nhan say ?
" Do you like carrots ? "
*Form:
(+) S +like(s) + N(s)
(-) S + don`t/doesn`t + like + N(s)
(Wh- question: Q. Wh do/does + S + like + N(s) ?
A. S + like(s) + N(s)
(?) Do/Does+ S + like + N(s) ?
Yes, S + do/does
No, S + don`t/doesn`t.
*Use :
Dùng để nói, hỏi về sự ưa thích một loại thức ăn đồ, đồ
uống .


Wednesday, february the 11, 2009
Period 64. Unit 10: Staying healthy
C: My favorite food
Lesson 4: C1-C2 (P 112)
I. New words
II. Practice.
1. Presentation:
- Carros: (n) Cà rốt
Tomatoes: (n) Cà chua
Cabbages: (n) Cải bắp
Potatoes: (n) Khoai tây
Onions: (n) Hành
Lettuce: (n) Rau diếp
Beans: (n) Hạt đậu/đỗ
Peas: (n) Đỗ/đậu tròn





2. Practice:
1. Picture drill:
*Form:
(+) S +like(s) + N(s)
(-) S + don`t/doesn`t + like + N(s)
(Wh- question: Q. Wh do/does + S + like + N(s) ?
A. S + like(s) + N(s)
(?) Do/Does+ S + like + N(s) ?
Yes, S + do/does
No, S + don`t/doesn`t.
*Use :
Dùng để nói, hỏi về sự ưa thích một loại thức ăn đồ, đồ
uống .


I like .....
beans
2.Practce. *Picture Drill.
Lan
Nam
3.Writing.
4.Homework.
-Exercise :C1-2 .P.91.
- Learn by heart new words.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hiền Lương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)