Unit 10. Staying healthy

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO OUR CLASS
6A
H
1
E
2
A
3
L
4
T
H
6
5
Y
7
I. Warm up: Shark attack
Wednesday January 6th, 2010
Unit 10: STAYING HEALTHY
Lesson 1: A1 - A2
page 104 - 105
II. VOCABULARY
hungry (adj) :
đói bụng
no
thirsty (adj) :
khát nước
1.
3.
full (adj) :
2.
hot (adj) :
nóng
4.
cold (adj) :
lạnh
5.
tired (adj) :
mệt
6.
I. Warm up: Shark attack
Minh
Hoa
a. How do you feel?
I am hungry.
How
+ do
+ you /we /they
+ feel?
b. How does he feel?
How
+ does
+ he/ she
+ feel?
He is thirsty.
S
+ is/ am/ are
+ adj (tính từ)
Use: Dùng để hỏi và trả lời ai đó cảm giác như thế nào?
I. Warm up: Shark attack
II. Vocabulary
III. Structure:
Use: Dùng để hỏi và trả lời ai đó cảm giác như thế nào?
IV. Practice:
I. Warm up: Shark attack
II. Vocabulary
III. Structure:
Use: Dùng để hỏi và trả lời ai đó cảm giác như thế nào?
IV. Practice:
I. Warm up: Shark attack
II. Vocabulary
III. Structure:
Use: Dùng để hỏi và trả lời ai đó cảm giác như thế nào?
IV. Practice:
I. Warm up: Shark attack
II. Vocabulary
III. Structure:
IV. Practice:
I. Warm up: Shark attack
II. Vocabulary
III. Structure:
V. Further Practice:
Write – it - up
How do you feel? – I’m hungry.
How do you feel? – I’m thirsty.
How do they feel? – They are full.
How does he feel? – He is hot.
How does she feel? – She is cold.
How does he feel? – He is tired.
Thanks for
your attending
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)