Unit 10. Staying healthy
Chia sẻ bởi Nông Hồng Hóa |
Ngày 06/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO 6D
English 6
Kiểm tra bài cũ.
Nghe bài hát sau và cho biết có các bộ phận nào trên cơ thể được đề cập đến trong bài hát này?
Lời bài hát:
HEAD SHOULDER KNEES
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Eyes and ears and mouth and nose.
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Hmm… and shoulder knees toes, knees and toes.
Hmm… and shoulder knees toes, knees and toes.
Eyes and ears and mouth and nose.
Hum…and shoulder knees and toes, knees and toes.
Hum…hum…knees and toes, knees and toes.
Hum…and shoulder knees and toes, knees and ………
Các bạn này là ai?
Các bạn ấy cảm thấy thế nào?
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
Hungry (a) :
Thirsty (a) :
Full (a) :
Hot (a) :
Cold (a) :
Tired (a) :
Feel (v) :
II. Structures: (cấu trúc)
Câu diễn tả trạng thái:
+ I am hungry…..
+ She is hungry…
- Câu hỏi về trạng thái ở hiện tại:
+How do you feel? – I am…
+How does she/he feel? – She/He is…
+How do they feel? – They are…
đói
khát
no
nóng
mệt mỏi
lạnh
cảm thấy
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
How do you feel?
a) I’m hungry.
b) I’m thirsty.
c) We’re full.
d) I’m hot.
e) I’m cold.
f) I’m tired.
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
+ How does she/he feel? – She/He is…
+ How do they feel? – They are…
Làm việc theo cặp hỏi và trả lời về cảm giác của những bạn sau:
ví dụ e)
-How does she feel?
-She is cold.
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
IV. Production.
Viết về cảm giác của họ ?
Cui
Tuan
Cui is hot.
Tuan is cold.
They are full.
V. Homework:
Learn new words: hungry, thirsty, full, hot, tired, cold.
Learn structures:
Câu diễn tả trạng thái:
+ I am hungry…..
+ She is hungry…
- Câu hỏi về trạng thái ở hiện tại:
+How do you feel? – I am…
+How does she/he feel? – She/He is…
+How do they feel? – They are…
Prepare new lesson: Unit 10 ( A3,4)
a) How do you feel?
I’m hungry
b) How do you feel?
I’m thirsty
c) How do you feel?
We’re full
d) How do you feel?
I’m hot.
e) How do you feel?
I’m cold.
f) How do you feel?
I’m tired.
Hungry (a)
Thirsty (a)
Full (a)
Hot (a)
Cold (a)
Tired (a)
English 6
Kiểm tra bài cũ.
Nghe bài hát sau và cho biết có các bộ phận nào trên cơ thể được đề cập đến trong bài hát này?
Lời bài hát:
HEAD SHOULDER KNEES
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Eyes and ears and mouth and nose.
Head and shoulder knees and toes, knees and toes.
Hmm… and shoulder knees toes, knees and toes.
Hmm… and shoulder knees toes, knees and toes.
Eyes and ears and mouth and nose.
Hum…and shoulder knees and toes, knees and toes.
Hum…hum…knees and toes, knees and toes.
Hum…and shoulder knees and toes, knees and ………
Các bạn này là ai?
Các bạn ấy cảm thấy thế nào?
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
Hungry (a) :
Thirsty (a) :
Full (a) :
Hot (a) :
Cold (a) :
Tired (a) :
Feel (v) :
II. Structures: (cấu trúc)
Câu diễn tả trạng thái:
+ I am hungry…..
+ She is hungry…
- Câu hỏi về trạng thái ở hiện tại:
+How do you feel? – I am…
+How does she/he feel? – She/He is…
+How do they feel? – They are…
đói
khát
no
nóng
mệt mỏi
lạnh
cảm thấy
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
How do you feel?
a) I’m hungry.
b) I’m thirsty.
c) We’re full.
d) I’m hot.
e) I’m cold.
f) I’m tired.
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
+ How does she/he feel? – She/He is…
+ How do they feel? – They are…
Làm việc theo cặp hỏi và trả lời về cảm giác của những bạn sau:
ví dụ e)
-How does she feel?
-She is cold.
Unit 10: STAYING HEALTHY
A. HOW DO YOU FEEL? (A1,2)
I. New words:
II. Structures: (cấu trúc)
III. Practice.
1. Listen and repeat. (p.104)
2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
IV. Production.
Viết về cảm giác của họ ?
Cui
Tuan
Cui is hot.
Tuan is cold.
They are full.
V. Homework:
Learn new words: hungry, thirsty, full, hot, tired, cold.
Learn structures:
Câu diễn tả trạng thái:
+ I am hungry…..
+ She is hungry…
- Câu hỏi về trạng thái ở hiện tại:
+How do you feel? – I am…
+How does she/he feel? – She/He is…
+How do they feel? – They are…
Prepare new lesson: Unit 10 ( A3,4)
a) How do you feel?
I’m hungry
b) How do you feel?
I’m thirsty
c) How do you feel?
We’re full
d) How do you feel?
I’m hot.
e) How do you feel?
I’m cold.
f) How do you feel?
I’m tired.
Hungry (a)
Thirsty (a)
Full (a)
Hot (a)
Cold (a)
Tired (a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Hồng Hóa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)