Unit 10. Staying healthy

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Xuân | Ngày 06/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Tuesday, February 12th, 2008
Unit 10: Lesson 5: C 1-2
New words:
New words:
- carrot: củ cải đỏ
- a tomato: cà chua
- a potato: khoai tây
- lettuce: rau xà lách
- bean: đậu
- pea: đậu hà lan
- cabbage: bắp cải
- onion: củ hành
1. carrot
2. a tomato
3. a potato
4. lettuce
5. pea
6. cabbage
7 onion
Ba: Do you like meat?
Nam: No, I don’t.
Ba: What’s your favorite food?
Nam: I like fish and vegetables
Grammar:
Form: What’s your favorite food?
I like…
- Use: Hỏi/đáp về món ăn ưa thích
Lan: I like fish
Hoa: Lan likes fish and I like milk
Nam: Lan likes fish, Hoa likes milk
and I like chicken
Minh: Lan likes fish, Hoa likes milk,
Nam likes chicken and I like
vegetables.
Chain game:
* Homework:

- Prepare lesson 6: C 3-4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)