Unit 10. Staying healthy

Chia sẻ bởi nguyễn trần diễm my | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, QUÝ CÔ VỀ DỰ GiỜ
MÔN TiẾNG ANH LỚP 6A2
KiỂM TRA BÀI CŨ
Viết các từ vựng đã học ở bài trước.
*Vocabulary:
hungry: đói bụng
cold: lạnh
thirsty: khát
tired:mệt
Orange: quả cam
juice:nước trái cây
noodle: mì, phở, bún
*Excersice:
Fill ’’some” or ”any” in the blanks

Is there …… water ?
Yes, there is …..……. water.
There isn’t ………. rice?
Are there ……………. vegetables?
No, there aren’t ……… vegetables.
There are …………… bananas.
Monday,15th June,2015
any
some
any
any
any
some
Unit 10
Staying Healthy
B.Food and Drink
Monday,15th June,2015
Milk(n):sữa
Onion(n):củ hành
Pea(n):đậu
Potato(n):khoai tây
Rice(n):gạo
Soda(n):nước sô đa
Tea(n):trà
Tomato(n):cà chua
Apple(n):táo
Banana(n):quả chuối
Bean(n):đậu đỗ
Bread(n):bánh mì
Cabbage(n):cải bắp
Carrot(n):cà rốt
Chicken(n):gà, thịt gà
Lettuce(n):rau diếp
Fruit(n):hoa quả
Lemonade(n):nước chanh
I.Vocabulary
Milk(n):sữa Bread(n):bánh mì
Onion(n):củ hành Cabbage(n):cải bắp
Pea(n):đậu Carrot(n):cà rốt
Potato(n):khoai tây Chicken(n):gà, thịt gà
Rice(n):gạo Lemonade(n):nước chanh
Soda(n):nước sô đa Lettuce(n):rau diếp
Tea(n):trà Fruit(n):hoa quả
Tomato(n):cà chua
Apple(n):táo
Banana(n):quả chuối
Bean(n):đậu đỗ

Monday,15th June,2015
Unit 10
1.Listen and repeat:

Unit 10
Monday,15th June,2015
a
b
c
d
e
f
g
h
1.Listen and repeat:
Monday,15th June,2015
Unit 10
Now practice with a partner.
Ex: My:What would you like?
Van:I`d like an apple.What would you like?
My:I`d like some milk.
Form: What would you like?
I would like/ I`d like .....................
1. I would like=I`d like
* I`d like là cách nói lịch sự,dùng để diễn tả ý muốn.
Would like+N
Monday,15th June,2015
Unit 10
Monday,15th June,2015
Các em hãy cho một ví dụ về I`d like
Ex: I`d like fish, please.
I`d like some tea.
Unit 10
II.Ngữ pháp:
1. I would like=I`d like
* I`d like là cách nói lịch sự,dùng để diễn tả ý muốn.
Would like+N
*Ngoài ra, để diễn tả ý muốn làm gì ta dùng:
Would like+V
Ex: I`d like to see the film on televison this evening.
He `d like to talk to you
Unit 10
Monday,15th June,2015
II.Ngữ pháp:
1. I would like=I`d like
2. Would you like+N/V.
A.Diễn tả một lời mời lịch sự:
Would you like+V
B.Hỏi ý kiến ai về việc gì họ thích làm/ dùng một cách lịch sự
What would you like+N
A.Ex:Lan:Would you like to go out with me?
Nam:That`s great.I`d love to.
B.Nga:What would you like, tea or coffee?
Mr.Tuan:Tea,please.
Unit 10
Monday,15th June,2015
Phuong: What`s for lunch?
Thu : There is some meat and some rice
Phuong: Are there any noodles?
Thu : No, there aren`t any noodles.
Phuong: Is there any fruit?
Thu : Yes, there is some fruit. There are
some oranges and some bananas
Phuong: What`s there to drink?
Thu : There is some water.
Phuong: Is there any milk?
Thu : No, there isn`t any milk.
2.Listen and repeat:
Phuong:Ăn trưa món gì thế?
Thu:Có thịt và cơm.
Phuong:Có phở không?
Thu:Không.Không có phở.
Phuong:Có hoa quả không?
Thu:Có.Có một số quả.Có cam và chuối.
Phuong:Có gì để uống không?
Thu:Có nước lạnh.
Phuong:Có sữa không?
Thu:Không,không có chút sữa nào.
2.Listen and repeat:
Dịch bài
Unit 10
Monday,15th June,2015
Em hãy cho biết Phương và Thu có gì cho bữa ăn trưa:







Phuong: What`s for lunch?
Thu : There is some meat and some rice
Phuong: Are there any noodles?
Thu : No, there aren`t any noodles.
Phuong: Is there any fruit?
Thu : Yes, there is some fruit. There are
some oranges and some bananas
Phuong: What`s there to drink?
Thu : There is some water.
Phuong: Is there any milk?
Thu : No, there isn`t any milk.
2.Listen and repeat:
* Model sentences:
Ex1: Is there any fruit?
Yes, there is some fruit
1. Is there + any + danh từ không đếm được
+ Yes, there is some.
+ No, there isn`t any.
Ex2: Are there any noodles?
No, there aren`t any noodles
2. Are there + any + danh từ số nhiều
+ Yes, there are some.
+ No, there aren`t any.
Note: + Some đứng trước danh từ đếm được, không đếm được chỉ số lượng (dùng trong câu khẳng định).
+ Any được dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
Nam
Mai
I’m hungry.
I’d like some chicken and some rice.
What would you like?
I’m not hungry. But I’m thirsty.
I’d like some orange juice
4.Listen and repeat:
4.Listen and repeat:
I`m thirsty.I`d like some orange juice or milk.What would you like?
I`m not thirsty.But I`m hungry.I`d like some noodles or some rice and some meat.
5.Listen. Match the names of the
people with what they would like.
- Nhan would like some chicken and some rice
- Tuan would like some meat and some vegetables.
- Hanh would like some fruit and some milk.
- Mai would like some fish and some orange juice.
5.Listen. Match the names of the
people with what they would like.
1. Remember
Hỏi và trả lời về nhu cầu.
* What would you like?
+ I’d like some….
Câu hỏi đoán với there is và there are
*Is there any…..? + yes, there is some…
+ No, there isn’t any…
* Are there any…? + yes, there are some…
+ No, there aren’t any
Note: Some:Dùng trong câu khẳng định
Any: Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn
Câu hỏi có những đồ ăn, đồ uống gì.
* What is there to drink / eat ?
+ There is some…
Unit 10: Lesson 4: B 4-5/ p.110-111
IV: Consolidation
Home
Chuẩn bị phần C
Giải quyết bài tập trong sách bài tập Mai Lan Hương
Làm phần 3/83
Học từ và cấu trúc cô đã cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn trần diễm my
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)