Unit 10. Staying healthy
Chia sẻ bởi Trần Minh Sơn |
Ngày 06/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Unit 10. Staying healthy thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Good morning, class.
Unit 10
STAYING HEALTHY
Part C: MY FAVORITE FOOD
Lesson 4 : C 1, 2
C1: Listen and repeat.
* New words:
( N) - carrots:
cà rốt
- tomatoes:
cà chua
- lettuce:
xà lách
- potatoes:
khoai tây
- beans:
đậu quả
- peas:
hạt đỗ
- cabbages:
bắp cải
- onions:
hành tây
They are peas.
They are carrots.
What are these?
What are those?
C 2: Listen and repeat.
Nhan: What`s your favorite food, Mai?
Mai: I like fish.
Nhan: Do you like vegetables?
Mai: Yes, I do.
Nhan: Do you like carrots?
Mai: No, I don`t. I like peas and beans.
- to like ( v): thÝch
- favorite ( adj): a thÝch = like
Unit 10
STAYING HEALTHY
Part C: MY FAVORITE FOOD
Lesson 4 : C 1, 2
C1: Listen and repeat.
* New words:
( N) - carrots:
cà rốt
- tomatoes:
cà chua
- lettuce:
xà lách
- potatoes:
khoai tây
- beans:
đậu quả
- peas:
hạt đỗ
- cabbages:
bắp cải
- onions:
hành tây
They are peas.
They are carrots.
What are these?
What are those?
C 2: Listen and repeat.
Nhan: What`s your favorite food, Mai?
Mai: I like fish.
Nhan: Do you like vegetables?
Mai: Yes, I do.
Nhan: Do you like carrots?
Mai: No, I don`t. I like peas and beans.
- to like ( v): thÝch
- favorite ( adj): a thÝch = like
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)