Unit 1. My friends

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 07/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. My friends thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

 Bài 1
the, of, and, a, to, in, is, be, that, was

Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc cách từ nhé!
No Word Transcript Class Meaning
1 the /ðə/ article ấy, này
2 of /əv/ prep. của
3 and /ænd/ conj. và, cùng, với
4 a /eɪ/ article một, mỗi một
5 to /tə/ prep. tới, đến
6 in /ɪn/ prep. trong, tại
7 is /ɪz/ v. thì, là, ở...
8 be /bɪː/ v. thì, là, ở...
9 that /ðæt/ pron. đó, kia
10 was /wəz/ v. thì, là, ở...
A/Vocabulary
1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link
4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. Tham khảo thêm về cách sử dụng a như một mạo từ tại đây: Link
7, 8, 10: Động từ is, be, was:
Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...)
- Ở thì hiện tại đơn, "to be" có các dạng: am, is, are
- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were
- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"
Tham khảo thêm về cách sử dụng động từ "to be" tại đây: Link
B/ Notes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)