Unit 1. Greetings
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quế |
Ngày 06/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Greetings thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
- I am…… Tôi là……
Ex: My name is Chinh.
I am Chinh.
II. Practice
1. Listen and repeat A1
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
- I am…… Tôi là……
Ex: My name is [Chinh].
I am [Chinh].
II. Practice
1. Listen and repeat A1
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
Form: My name is + a name.
I am + a name
Hello
Hello
Hi.
Hi.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
1. Listen and repeat A1.
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
3. Listen and repeat A3.
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
1. Listen and repeat A1.
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
3. Listen and repeat A3.
4. Practice in groups.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0
One = 1
Two = 2
Three = 3
Four = 4
Five = 5
1
2
3
4
5
0
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0
One = 1
Two = 2
Three = 3
Four = 4
Five = 5
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
Example exchange
S1: [Hai Phong], please!
S2: [031].
Hai Phong
031
Ha Noi
04
Quang Ninh
033
Hue
054
Da Nang
0511
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
IV. Further practice
1. Three copies result in deviation from the original
432
054
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
IV. Further practice
1. Three copies result in deviation from the original
V. Homework
1. Learn the vocab by heart, write each word 5 times. (Học thuộc lòng từ mới, viết mỗi từ 5 lần)
2. Greet and introduce your name in 2 ways. (Chào và giới thiệu tên mình theo 2 cách)
3. Prepare the part A5- 7 P.11-13. (Chuẩn bị phần A5- 7 Trang 11- 13).
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
- I am…… Tôi là……
Ex: My name is Chinh.
I am Chinh.
II. Practice
1. Listen and repeat A1
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
- I am…… Tôi là……
Ex: My name is [Chinh].
I am [Chinh].
II. Practice
1. Listen and repeat A1
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
Form: My name is + a name.
I am + a name
Hello
Hello
Hi.
Hi.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
1. Listen and repeat A1.
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
3. Listen and repeat A3.
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
1. Listen and repeat A1.
2. Say “hello”, “hi” to your classmates.
3. Listen and repeat A3.
4. Practice in groups.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0
One = 1
Two = 2
Three = 3
Four = 4
Five = 5
1
2
3
4
5
0
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0
One = 1
Two = 2
Three = 3
Four = 4
Five = 5
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
Example exchange
S1: [Hai Phong], please!
S2: [031].
Hai Phong
031
Ha Noi
04
Quang Ninh
033
Hue
054
Da Nang
0511
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
IV. Further practice
1. Three copies result in deviation from the original
432
054
Form: My name is + a name.
I am + a name.
Thursday, August 21st 2008
Unit 1. Lesson 1. A1- 4 (P.10- 11)
I. Vocab
- Hi = Hello (int): xin chào
- My name is… Tên của tôi là…
I am…… Tôi là……
Form: My name is + a name.
I am + a name.
II. Practice
III. Numbers
1. Vocab
- Oh = 0 Two = 2 Four = 4
One = 1 Three = 3 Five = 5
2. Dictation
3. Word Cue Drill
IV. Further practice
1. Three copies result in deviation from the original
V. Homework
1. Learn the vocab by heart, write each word 5 times. (Học thuộc lòng từ mới, viết mỗi từ 5 lần)
2. Greet and introduce your name in 2 ways. (Chào và giới thiệu tên mình theo 2 cách)
3. Prepare the part A5- 7 P.11-13. (Chuẩn bị phần A5- 7 Trang 11- 13).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)