Unit 1. Greetings

Chia sẻ bởi Lê Minh Thắng | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Greetings thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 1 : GREETINGS
Thì hiện tại đơn của động từ “BE” :
- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” dùng để chỉ tình trạng của chủ ngữ.
- Động từ “be” gồm có 3 dạng là “am, is, are” được chia tùy theo chủ ngữ đứng trước nó. Sau động từ “be” là danh từ, tính từ hoặc tên riêng.
- Động từ “be” được dùng trong các tình huống sau: giới thiệu tên, giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác.
* Công thức :
a. Câu khẳng định :
I + am =I’m
He / She / It
This/That + is
Tên riêng/ Danh từ số ít
You / We / They + are
Danh từ số nhiều
Lưu ý : Dạng viết tắt : I am = I’m You are = You’re
He is = He’s They are = They’re
She is= She’s We are = We’re
b. Câu phủ định : (Thêm not vào sau động từ To BE)
I + am not =I’m not
He / She / It
This/That + is not
Tên riêng/ Danh từ số ít
You / We / They + are not
Danh từ số nhiều
Lưu ý : Dạng viết tắt : is not = isn’t
are not = aren’t
c. Câu nghi vấn : (Đưa động từ To BE ra trước chủ ngữ)
Are + you / they / we .....?
Yes, I am/we/they are .
No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ..................?
Yes, he / she/it is.
No,he / she / it/ isn’t.
EXERCISES
Exercise 1: Fill in each blank with a correct form of “To Be”:
This …………Mr. Tam. He ………… a teacher.
Hello. I ………… Lan. What…………. your name?
How old …………….you? _I …………eleven years old.
How ……………you? _We ………………fine. Thank you.
Who……….they? - They……..Mr. and Mrs. White. And this ………their son, Peter.
What ………………this?
We …………………classmates.
That ……………. a book.
The children ………………fine.
What …………………their names?
Exercise 2: Viết dạng đúng của động từ To Be trong các câu sau đây :
How old ………………….you (be) ?
………………….You (be) fine ?
- Yes, I (be) ………………….
…………………. this (be) Phong ?
- No, it (be, not) ………………….
He ( not be) …………………. a doctor.
They (not be) …………………. teachers.
This (be) …………………. Mr. Tam. He (be) …………………. a teacher.
Hello, I (be) …………………. Lan. What (be) …………………. your name?
How old (be) …………………. you?
- I (be) …………………. eleven years old.
How (be) …………………. You ?
- We (be) …………………. fine. Thank you.
Who (be) …………………. they?
- They (be) …………………. Mr. and Mrs. White. And that (be) …………………. their son, Peter.
What (be) …………………. this ?
We (be) …………………. classmates.
That (be) …………………. a book.
The children (be) …………………. fine.
What (be) …………………. their names ?
Exercise 3 : Chuyển các câu sau sang thể phủ định :
EX : She is a student.
→ She isn’t a student.
That is a pen.
→ …………………………………………………………………………….
The book is on the table.
→ …………………………………………………………………………….
Nam and Ba are very well.
→ …………………………………………………………………………….
He is a doctor.
→ …………………………………………………………………………….
The children are good students.
→ …………………………………………………………………………….
Thu is pretty.
→ …………………………………………………………………………….
She is in her classroom.
→ …………………………………………………………………………….
They are tall.
→ …………………………………………………………………………….
It is hot.
→ …………………………………………………………………………….
His name is Minh.
→ …………………………………………………………………………….
Exercise 3 : Chuyển các câu sau sang thể nghi vấn :
EX : She is a student.
→ Is She a student ?
That is a pen.
→ …………………………………………………………………………….
The book is on the table.
→ …………………………………………………………………………….
Nam and Ba are very well.
→ …………………………………………………………………………….
He is a doctor.
→ …………………………………………………………………………….
The children are good students.
→ …………………………………………………………………………….
Thu is pretty.
→ …………………………………………………………………………….
She is in her classroom.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thắng
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)