Unit 1. Greetings
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Greetings thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Period: 1+2 THE VERB “TOBE”
I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use TOBE with personal pronouns.
Teaching aids: board
- Anticipated problems:
II. Procedure
A. Theory
1. Personal Pronouns
Ngụi
ít
I
We
hai
You
You
Ba
He / She / It
They
2. The Verb TOBE
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =’m + tên riêng / tính / danh
He / She / It + is =’s (it thì có “a / an or the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lªn trước chủ ngữ)
Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
- Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe)
I + am not + tờn riờng / tớnh / danh ( it
He / She / It + is not thỡ cú “a /an or the”)
You / We / They + are not
Notes: Động từ “be” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác.
B. Drill exercises
Ex1: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
My mother / be / tall.
What / be / his name /?
The children / be / fine.
The children / be / good students.
Her name / not be / Hung.
Where / he / be / from / ?
Nga / be / a new student / ?
This / be / my father.
You / be / Hoa / ?
How / you / be / today / ?
Ex2: cỏc cõu sau sang cõu và nghi YES NO.
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
Ex3. Translate these sentences into English.
Chào các . Hôm nay các có không?
Chúng mình , . còn thì sao?
Mình . các .
Chào .Tên em là Hoa. Em nay 12 .
Con chào . có không ạ?
Em chào anh. Đây là Nga . Cụ là em. Cụ 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
Ex4: Supply the correct form of the Verbs.
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
Ex5: Correct mistakes
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
C. Homework
Redo all exercises or do the left exercises.
Learn the theory by heart.
Period: 3+4 THE cardinal NUMBERS AND NOUNS
I. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice the numbers and understand single Nouns and plural Nouns to use them.
- Teaching aids: board
- Anticipated problems:
II. Procedure
A. Theory
1. Cardinal Numbers
- Ss count the numbers from 0 to 30, and 30 to 0; 1,3,5.....29; 2,4,6... 30, 30, 28, 26,.... 2; 29, 27, 25.... 1;
2. Nouns
a. Uncountable Nouns
water, coffee, milk .....
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 510,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)