Unit 1. Greetings
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Tọ |
Ngày 18/03/2024 |
20
Chia sẻ tài liệu: Unit 1. Greetings thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Warm up:
Game: Pelmanism
UFO
house-boat
motor-home
castle
tree house
country house
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
welcome to class
UNIT 10
OUR HOUSES
IN THE FUTURE
I. Vocabulary
1. Vocabulary
- automatic [ɔ:tə`mætik](adj) tự động
- dry (v) làm khô, sấy khô
- hi-tech (adj): Công nghệ cao
- look after (v): Chăm sóc
- modern [`mɔdən](adj) : Hiện đại
Automatic washing machine:
Wireless TV:
Automatic dishwasher:
Modern fridge:
Hi-tech robot:
Hi-tech robot
√
√
√
√
√
Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)
Living room bedroom kitchen bathroom
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Automatic
washing machine
√
√
√
√
Ex2: Match the appliances with the things they can or might do.
Key:
1-c wireless TV – help us watch TV programmes from space
2- d automatic dishwasher – wash and dry dishes
3- b modern fridge – cook meals
4-e automatic washing machine – wash and dry clothes
5- a hi-tech robot – look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer questions about appliances in the house.
A.What does a wireless
TV do?
B. It helps us watch TV
programmes from space
1
2
3
4
10
20
30
40
50
60
70
80
Tom
10
20
30
40
50
60
70
Jerry
Lucky Numbers
5
6
1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes
A:What does an automatic dishwasher do?
B: It helps us wash and dry dishes
Lucky Number
Lucky Number
3. modern fridge / cook meals
A:What does a modern fridge do?
B: It helps us cook meals
Lucky Number
Lucky Number
5. automatic washing machine /wash and dry clothes
A:What does an automatic washing machine do?
B: It helps us wash and dry clothes
6. a hi-tech robot / look after children
A:What does a hi-tech robot do?
B: It helps us look after children
Nguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi.
/dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/.
/tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.
II/ Pronunciation
II/ Pronunciation
I’d like to live in the countryside
I’d like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, drip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
II/ Pronunciation
I’d like to live in the ………………
I’d like to …………. in a train
Along the …………………..
I’d like to …………. a ………..
Through the hay.
………. of water
Little ………. of water
……… , …….. , …….
…………. from the cottage roof
On a rainy day.
Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks
drops
drip
drive
dripping
countryside
travel
tractor
train
/dr/: dream, drink, drug, dramatic
/tr/: trip, tradition, traffic,true
Ex 5: Listen to the chants again. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Put the words in the correct column
- Prepare for the next lesson: Unit 10 : A Closer look 2.
- Do exercises A1, 2 (p.26), B1, 2 (P.27) workbook.
- Learn vocabulary by heart.
- Practice vocabulary and pronunciation of /dr/ and /tr/ again
Home work
Good bye
Game: Pelmanism
UFO
house-boat
motor-home
castle
tree house
country house
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
welcome to class
UNIT 10
OUR HOUSES
IN THE FUTURE
I. Vocabulary
1. Vocabulary
- automatic [ɔ:tə`mætik](adj) tự động
- dry (v) làm khô, sấy khô
- hi-tech (adj): Công nghệ cao
- look after (v): Chăm sóc
- modern [`mɔdən](adj) : Hiện đại
Automatic washing machine:
Wireless TV:
Automatic dishwasher:
Modern fridge:
Hi-tech robot:
Hi-tech robot
√
√
√
√
√
Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)
Living room bedroom kitchen bathroom
Wireless TV
Automatic dishwasher
Modern fridge
Automatic
washing machine
√
√
√
√
Ex2: Match the appliances with the things they can or might do.
Key:
1-c wireless TV – help us watch TV programmes from space
2- d automatic dishwasher – wash and dry dishes
3- b modern fridge – cook meals
4-e automatic washing machine – wash and dry clothes
5- a hi-tech robot – look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer questions about appliances in the house.
A.What does a wireless
TV do?
B. It helps us watch TV
programmes from space
1
2
3
4
10
20
30
40
50
60
70
80
Tom
10
20
30
40
50
60
70
Jerry
Lucky Numbers
5
6
1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes
A:What does an automatic dishwasher do?
B: It helps us wash and dry dishes
Lucky Number
Lucky Number
3. modern fridge / cook meals
A:What does a modern fridge do?
B: It helps us cook meals
Lucky Number
Lucky Number
5. automatic washing machine /wash and dry clothes
A:What does an automatic washing machine do?
B: It helps us wash and dry clothes
6. a hi-tech robot / look after children
A:What does a hi-tech robot do?
B: It helps us look after children
Nguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi.
/dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/.
/tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.
II/ Pronunciation
II/ Pronunciation
I’d like to live in the countryside
I’d like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, drip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
II/ Pronunciation
I’d like to live in the ………………
I’d like to …………. in a train
Along the …………………..
I’d like to …………. a ………..
Through the hay.
………. of water
Little ………. of water
……… , …….. , …….
…………. from the cottage roof
On a rainy day.
Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks
drops
drip
drive
dripping
countryside
travel
tractor
train
/dr/: dream, drink, drug, dramatic
/tr/: trip, tradition, traffic,true
Ex 5: Listen to the chants again. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Put the words in the correct column
- Prepare for the next lesson: Unit 10 : A Closer look 2.
- Do exercises A1, 2 (p.26), B1, 2 (P.27) workbook.
- Learn vocabulary by heart.
- Practice vocabulary and pronunciation of /dr/ and /tr/ again
Home work
Good bye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Tọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)