Unit 1
Chia sẻ bởi Vĩnh Định |
Ngày 10/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Unit 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Unit 1: My new school
I. Vocabulary
activity
hoạt động ……………………………………………………………..
boarding school
trường nội trú
borrow
mượn
break time
giờ ra chơi
classmate
bạn cùng lớp
compass
com-pa
creative
sáng tạo
equipment
trang thiết bị
excited
háo hức
greenhouse
nhà xanh
gym
phòng thể dục
healthy
khỏe mạnh
help
giúp đỡ
history
lịch sử
international
quốc tế
interview
phỏng vấn
judo
võ du đô
kindergarten
nhà trẻ
knock
gõ cửa
neighborhood
làng xóm, khối phố
overseas
hải ngoại, nước ngoài
pencil sharpener
gọt bút
physics
môn vật lý
playground
sân chơi
pocket money
tiền lẻ, tiền tiêu vặt
poem
bài thơ
quiet
yên tĩnh
remember
nhớ, ghi nhớ
ride
cưỡi (ngựa), đi xe (đạp, máy)
school lunch
bữa ăn trưa tại trưởng
share
chia sẻ
science
môn khoa học, kho học
surround
bao quanh
swimming pool
bể bơi
uniform
đồng phục
Put the words into groups
physics
English
history
homework
judo
school lunch
exercise
vocabulary
football
lesson
music
science
play
do
have
study
Put one of the words in each blank
lessons
science
homework
football
judo
1. I do ………………….. with my friend, Vy
2. Duy play ………………….. for the school team (đội)
3. All the ………………….. at my new school are interesting
4. They are healthy (khỏe). They do ………………….. every day.
5. I study maths, English and ………………….. on Mondays.
Pronunciation
əʊ: judo, going, homework, open, rode, don’t, hope, post
ʌ: brother, Monday, mother, month, some, come, one
Write the words
compass, clock, bicycle, calulator, rubber, notebook, textbook, pencil case, schoolbag, ruler
……………………………………….
………………………………………….
………………………………………..
…………………………………
……………………………………..
……………………………………
……………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
Grammar (ngữ pháp)
Subjects pronouns in English ( Đại từ chủ ngữ trong tiếng Anh)
I (tôi), We (chúng tôi, chúng ta),
You (bạn, các bạn), They (họ, chúng, chúng nó),
He (cậu ấy, anh ấy, nó, ông ấy), She (cô ấy, bạn ấy, bà ấy, chị ấy), It (nó, điều đó).
Pronouns equivalent (chủ ngữ thay thế)
Lan = She, Hùng = he, a book = it, a cat = it, Three cats = they (chúng), these pens = they (chúng), Nam and Lan = They (họ), Nam and I = we, Hung and I = we.
Present tense of TO BE (Động từ TO BE ở hiện tại)
Present tense of TO BE has (có) three forms (dạng): am, is, are
I am
we are, you are, they are
she is, he is, it is
Form:
(+) S + am/is/are ….. (-) S + am/is are not …. (?) Am/Is/Are + S + …..?
(Yes, I am. Yes, we/you/they are. Yes, he/she/it is.
No, I’m not. No, we/you/they aren’t. No, she/he/it isn’t.)
Grammar exercise (Bài tập ngữ pháp)
Fill in “am” “is” “are”
Hello, I _________ Mai.
_________ you a student?
This _________ my mother.
It _________ a book.
That _________ an eraser.
How old _________ you?
They _________ rulers.
What _________ your name?
Her name _________ Nga.
These books _________ red.
How _________ Lan?
She _________ a nurse.
Ba _________ an engineer.
Nam and Bao _________ students.
We _________ doctors.
My father _________ a teacher.
My mother _________ a nurse.
_________ your father a doctor?
_________ they your pens?
_________ it her desk?
Chuyển sang câu phủ định và nghi vấn (trong câu nghi vấn: I – you, my – your)
I’m Lan (-) I’m not Lan. (?) Are you Lan?
I am
I. Vocabulary
activity
hoạt động ……………………………………………………………..
boarding school
trường nội trú
borrow
mượn
break time
giờ ra chơi
classmate
bạn cùng lớp
compass
com-pa
creative
sáng tạo
equipment
trang thiết bị
excited
háo hức
greenhouse
nhà xanh
gym
phòng thể dục
healthy
khỏe mạnh
help
giúp đỡ
history
lịch sử
international
quốc tế
interview
phỏng vấn
judo
võ du đô
kindergarten
nhà trẻ
knock
gõ cửa
neighborhood
làng xóm, khối phố
overseas
hải ngoại, nước ngoài
pencil sharpener
gọt bút
physics
môn vật lý
playground
sân chơi
pocket money
tiền lẻ, tiền tiêu vặt
poem
bài thơ
quiet
yên tĩnh
remember
nhớ, ghi nhớ
ride
cưỡi (ngựa), đi xe (đạp, máy)
school lunch
bữa ăn trưa tại trưởng
share
chia sẻ
science
môn khoa học, kho học
surround
bao quanh
swimming pool
bể bơi
uniform
đồng phục
Put the words into groups
physics
English
history
homework
judo
school lunch
exercise
vocabulary
football
lesson
music
science
play
do
have
study
Put one of the words in each blank
lessons
science
homework
football
judo
1. I do ………………….. with my friend, Vy
2. Duy play ………………….. for the school team (đội)
3. All the ………………….. at my new school are interesting
4. They are healthy (khỏe). They do ………………….. every day.
5. I study maths, English and ………………….. on Mondays.
Pronunciation
əʊ: judo, going, homework, open, rode, don’t, hope, post
ʌ: brother, Monday, mother, month, some, come, one
Write the words
compass, clock, bicycle, calulator, rubber, notebook, textbook, pencil case, schoolbag, ruler
……………………………………….
………………………………………….
………………………………………..
…………………………………
……………………………………..
……………………………………
……………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
Grammar (ngữ pháp)
Subjects pronouns in English ( Đại từ chủ ngữ trong tiếng Anh)
I (tôi), We (chúng tôi, chúng ta),
You (bạn, các bạn), They (họ, chúng, chúng nó),
He (cậu ấy, anh ấy, nó, ông ấy), She (cô ấy, bạn ấy, bà ấy, chị ấy), It (nó, điều đó).
Pronouns equivalent (chủ ngữ thay thế)
Lan = She, Hùng = he, a book = it, a cat = it, Three cats = they (chúng), these pens = they (chúng), Nam and Lan = They (họ), Nam and I = we, Hung and I = we.
Present tense of TO BE (Động từ TO BE ở hiện tại)
Present tense of TO BE has (có) three forms (dạng): am, is, are
I am
we are, you are, they are
she is, he is, it is
Form:
(+) S + am/is/are ….. (-) S + am/is are not …. (?) Am/Is/Are + S + …..?
(Yes, I am. Yes, we/you/they are. Yes, he/she/it is.
No, I’m not. No, we/you/they aren’t. No, she/he/it isn’t.)
Grammar exercise (Bài tập ngữ pháp)
Fill in “am” “is” “are”
Hello, I _________ Mai.
_________ you a student?
This _________ my mother.
It _________ a book.
That _________ an eraser.
How old _________ you?
They _________ rulers.
What _________ your name?
Her name _________ Nga.
These books _________ red.
How _________ Lan?
She _________ a nurse.
Ba _________ an engineer.
Nam and Bao _________ students.
We _________ doctors.
My father _________ a teacher.
My mother _________ a nurse.
_________ your father a doctor?
_________ they your pens?
_________ it her desk?
Chuyển sang câu phủ định và nghi vấn (trong câu nghi vấn: I – you, my – your)
I’m Lan (-) I’m not Lan. (?) Are you Lan?
I am
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vĩnh Định
Dung lượng: 421,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)