Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Trinhthị Thanh Hoàn |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
A
B
?cm
Tỉ lệ 1 : 500
Bài giải
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4cm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài toán 2:
Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Bài giải
41 km = 41 000 000 mm
Quãng đường Hà Nội–SơnTây trên bản đồ dài là:
41000000 : 1000000 = 41 (mm)
Đáp số: 41mm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
…cm
…mm
…cm
50cm
5mm
1dm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét?
Bài giải
10 m = 1000 cm ; 15m = 1500 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 3cm ; Chiều rộng: 2 cm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?
A
B
?cm
Tỉ lệ 1 : 500
Bài giải
20m = 2000cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4cm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài toán 2:
Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Bài giải
41 km = 41 000 000 mm
Quãng đường Hà Nội–SơnTây trên bản đồ dài là:
41000000 : 1000000 = 41 (mm)
Đáp số: 41mm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
…cm
…mm
…cm
50cm
5mm
1dm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Toán Ứng dụng tỉ lệ bản đồ(tt)
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét?
Bài giải
10 m = 1000 cm ; 15m = 1500 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: Chiều dài: 3cm ; Chiều rộng: 2 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trinhthị Thanh Hoàn
Dung lượng: 2,38MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)