Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Thắng |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
Giáo viên: Nguyễn Ngân Hà
Môn: Toán
Kính chào các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 4B!
Toán:
Kiểm tra:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 1 000
1 cm
1 : 300
1 dm
1 : 10 000
1 mm
. . . cm
. . . dm
. . . mm
1 000
300
10 000
Tỉ lệ bản đồ
2. Tỉ lệ của các bản đồ sau là bao nhiêu?
Toán:
Kiểm tra:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Tỉ lệ 1: 1 000 000
2. Tỉ lệ của các bản đồ sau là bao nhiêu?
Bản đồ 1 tỉ lệ là: 1 000 000
Bản đồ 2 tỉ lệ là: 500 000
Tỉ lệ 1 : 500 000
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài toán 1:
Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300
Tỉ lệ 1 : 300
2cm
Trên bản đồ cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét?
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
2cm
+ Trên bản đồ, độ của cổng trường thu nhỏ là mấy xăng-ti-mét?
+ Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?
Tỉ lệ 1 : 300.
Tỉ lệ 1 : 300
+ 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trên bản đồ, độ của cổng trường thu nhỏ là 2 cm.
1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên bản đồ là 300cm.
+ 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét?
2 cm trên bản đồ ứng với 2 x 300 = 600 (cm).
Bài giải:
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số: 6 m
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài toán 2:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét?
Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 mm?
+ Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào?
Tỉ lệ 1 : 1 000 000.
+ 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét?
1mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1 000 000 mm.
+ 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét?
102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:
102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm).
Bài giải :
Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là:
102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm )
102 000 000 mm = 102 km
Đáp số 102 km
Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Thực hành
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 500 000
. . . cm
1 : 15 000
. . . dm
1 : 2 000
. . . mm
2 cm
3 dm
50 mm
1 000 000 cm
45 000 dm
100 000 mm
Tỉ lệ 1 : 500 000
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu?
+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ?
Là 2 cm
+ Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
Độ dài thật là: 2 cm x 500 000 = 1 000 000cm
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất?
Điền 1 000 000cm vào ô trống thứ nhất.
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Thực hành
Bài 2:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?
Bài giải :
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m
Đáp số: 8 m
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Củng cố:
1. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa –Đà Nẵng?
3 000 000 cm
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Củng cố:
2. Điền độ dài thật vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 50 000
1 : 25 000
1 : 1 000
2 cm
3 dm
50 mm
100 000 cm
75 000 dm
50 000 mm
… cm
… dm
… mm
CHÀO TẠM BIỆT !
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC
Giáo viên: Nguyễn Ngân Hà
Môn: Toán
Kính chào các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 4B!
Toán:
Kiểm tra:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 1 000
1 cm
1 : 300
1 dm
1 : 10 000
1 mm
. . . cm
. . . dm
. . . mm
1 000
300
10 000
Tỉ lệ bản đồ
2. Tỉ lệ của các bản đồ sau là bao nhiêu?
Toán:
Kiểm tra:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Tỉ lệ 1: 1 000 000
2. Tỉ lệ của các bản đồ sau là bao nhiêu?
Bản đồ 1 tỉ lệ là: 1 000 000
Bản đồ 2 tỉ lệ là: 500 000
Tỉ lệ 1 : 500 000
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài toán 1:
Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300
Tỉ lệ 1 : 300
2cm
Trên bản đồ cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét?
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
2cm
+ Trên bản đồ, độ của cổng trường thu nhỏ là mấy xăng-ti-mét?
+ Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?
Tỉ lệ 1 : 300.
Tỉ lệ 1 : 300
+ 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trên bản đồ, độ của cổng trường thu nhỏ là 2 cm.
1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên bản đồ là 300cm.
+ 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét?
2 cm trên bản đồ ứng với 2 x 300 = 600 (cm).
Bài giải:
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số: 6 m
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài toán 2:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét?
Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 mm?
+ Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào?
Tỉ lệ 1 : 1 000 000.
+ 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét?
1mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1 000 000 mm.
+ 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét?
102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:
102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm).
Bài giải :
Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là:
102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm )
102 000 000 mm = 102 km
Đáp số 102 km
Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Thực hành
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 500 000
. . . cm
1 : 15 000
. . . dm
1 : 2 000
. . . mm
2 cm
3 dm
50 mm
1 000 000 cm
45 000 dm
100 000 mm
Tỉ lệ 1 : 500 000
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu?
+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ?
Là 2 cm
+ Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
Độ dài thật là: 2 cm x 500 000 = 1 000 000cm
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất?
Điền 1 000 000cm vào ô trống thứ nhất.
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Thực hành
Bài 2:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?
Bài giải :
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 ( cm )
800 cm = 8 m
Đáp số: 8 m
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Củng cố:
1. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa –Đà Nẵng?
3 000 000 cm
Toa?n:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Củng cố:
2. Điền độ dài thật vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật
1 : 50 000
1 : 25 000
1 : 1 000
2 cm
3 dm
50 mm
100 000 cm
75 000 dm
50 000 mm
… cm
… dm
… mm
CHÀO TẠM BIỆT !
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tất Thắng
Dung lượng: 2,35MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)