U 11.G8>doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phúc Lan | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: U 11.G8>doc thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM!
accommodation: chỗ ở
airport: sân bay/ phi trường
arrival: lúc đến/ đến/ tới
beach: bãi biển
Botanical Garden: vườn bách thảo/ thảo cầm viên
Buddha: Phật/ tượng Phật
canoe: ca nô/ xuồng
cave: hang/ động
corn: ngô/ bắp
crop: mùa/ vụ mùa/ mùa màng
depart: khởi hành/ xuất phát
departure: sự khởi hành/ xuất phát
destination: điểm đến/ nơi đến
drop: làm rơi/ thả xuống
eternal: vĩnh cửu/ vĩnh hằng
except: ngoại trừ/ trừ
farmland: đất trồng trọt/ đất canh tác
flight: chuyến bay
florist: người bán hoa
gate: cổng
giant: khổng lồ/ to lớn
guest house: nhà nghỉ/ nhà trọ
harbor: cảng/ bến cảng
heritage: di sản
hire: thuê/ mướn
import: nhập khẩu
institute: viện nghiên cứu/ học viện
island: đảo/ hòn đảo
jungle: rừng nhiệt đới
lake: hồ
limestone: đá vôi
luggage: hành lý
magnificent: lộng lẫy/ đầy ấn tượng
mini-hotel: khách sạn nhỏ
minibus: xe buýt nhỏ
mountainous: thuộc đồi núi/ vùng núi
northern: phía bắc
ocean: đại dương
oceanic: thuộc đại dương
offshore: ngoài khơi/ xa bờ
overturn: lật úp
paddle: chèo thuyền/ mái chèo
past: qua/ đi qua
possible: có thể
railway: đường sắt/ nhà ga
recognize: nhận ra/ công nhận
rescue: giải thoát/ cứu thoát
resort: khu nghỉ mát
Revolutionary: cách mạng
rice paddies: cánh đồng lúa
sand: cát/ bãi cát
sea: biển
seaside: bờ biển
seat: ghế ngồi/ chỗ ngồi
sight: cảnh/ phong cảnh
slope: dốc thoai thoải
southern: phía nam
stream: suối/ dòng suối
sugar cane: cây mía
suggest: đề nghị/ gợi ý
suggestion: lời đề nghị/ gợi ý
sunbathe: tắm nắng
take a photo: chụp ảnh
taxi: xe tắc xi
The Temple of Literature: Văn Miếu
tribal: thuộc bộ tộc/ thuộc bộ lạc
tribe: bộ tộc/ bộ lạc
vegetarian: người ăn chay/ ăn chay
water buffalo: con trâu nước
waterfall: thác nước
wrap: gói/ bọc



I.-ed and-ing Participles: (Quá khứ phân từ và hiện tại phân từ) 1. Form: (dạng) a)-ed participles: Past participles (Quá khứ phân từ) được tạo thành cách thêm-ed vào động từ qui tắc. Ex: work -> worked ; annoy -> annoyed ; confuse-> confused. - Đối với động từ bất qui tắc, nó được liệt kê ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất qui tắc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phúc Lan
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)