Tv5

Chia sẻ bởi Stella Tien Nu Anh Sang | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: tv5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: ……………………………
Lớp: 3………………………………
Họ và tên : ………………………...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian: 40 phút


Điểm
Bằng số:……………………….
Bằng chữ:……………………..
Chữ ký giám thị:
1 …………………
2 …………………
Chữ ký giám khảo:
1 …………………
2 …………………..



A. Phần trắc nghiệm: ( 2,0 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
1. Who is she?
A.She is my grandfather B.She is my sister C.She is my father
2. What are these?
A. It`s an apple B. It`s an apples C. They`re apples
3. How many pencils?
A. One pencil B. seven pencil C.five pencil
4. Don`t ........a mess
A. make B. do C.go
B. Phần tự luận: ( 8,0 điểm )
Bài 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu
( 3.0 điểm)
1. are / these / What /? -> ………..…
2. my / is / sister/ This / baby/ . -> ……….…
3.is/ too/ meet / to / you/ nice/ It/ ->……………………………………………..…
4. many / sneakers / How/ ?. -> ……....…
5. are / rulers / They/ notebooks/ and . -> …………
6. not/ watch/ Do / television -> …….…...
Bài 2: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau ( 3,0 điểm )
Who is he ? ( brother )
.............................................................................................................................

How many rulers?   
…………………………………………………………………………………..
What are these ? 
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Hoàn thành bài hội thoại sau ( 2,0 điểm )
Jenny: What (1)……..…….this?
Scott: It’s ( 2) ……….………pencil case
Jenny: What (3 ) ………..……….these?
Scott: (4 ) ……..………..are cassettes















HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Tiếng Anh Lớp 3
-----------------

A. Phần trắc nghiệm: ( 2,0 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất ( 2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. B 2. C 3. A 4. A

B. Phần tự luận: ( 8,0 điểm )
Bài 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu
(3.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. What are these?
2. This is my baby sister.
3. It is nice to meet you,too.
4. How many sneakers?
5.They are rulers and notebooks.
6. Do not watch television.

Bài 2: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau ( 3,0 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 1.0 điểm
1. He is my brother.
2. Three rulers
3. They are pencils .

Bài 3: Hoàn thành bài hội thoại sau ( 2,0 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. is 2. a 3. are 4. They









Trường: ……………………………
Lớp: 4………………………………
Họ và tên : ………………………...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian: 40 phút


Điểm
Bằng số:……………………….
Bằng chữ:……………………..
Chữ ký giám thị:
1 …………………
2 …………………
Chữ ký giám khảo:
1 …………………
2 …………………..



A. Phần trắc nghiệm: ( 2,0 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
1. Howare you? –I’m nine years old
A. weather B. old C. many D. are
2. What is your ...........color? – I like red
A. favorite B. want C. like D.love
4. Do you like flowers ? No, I ……………….
A.am not B.does not C.do not D. can not
4. I’m …… I want rice and chicken.
A. hurry B. fine C. thisty D. hungry
B. Phần tự luận: ( 8,0 điểm )
Bài 1: Sắp xếp các từ sau để tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Stella Tien Nu Anh Sang
Dung lượng: 1,87MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)