TV3 đề số 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: TV3 đề số 7 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3- ĐẾ SỐ 7
Họ và tên : ............................................................................
Lớp 3.....................................
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Các từ chỉ hoạt động của con ong trong đoạn văn sau là:
Trời nắng gắt. Con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên mặt đất…Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoắn thoắt rà khắp mảnh vườn.
A. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà (khắp).
B. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, thoăn thoắt, rà (khắp).
C. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, thoăn thoắt, rung rinh, rà (khắp).
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng gồm cái các thành ngữ nói về quê hương là:
A. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Thức khuya dậy sớm, Thẳng cánh cò bay.
B. Non sông gấm vóc, Chôn rau căt rốn, Thẳng cánh cò bay, Dám nghĩ dám làm.
C. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Chôn rau căt rốn, Quê cha đất tổ.
Câu3 (0,5 điểm): Từ cần điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa là?
Nói năng…………………………..
A. hòa thuận B. hòa hợp C. hòa nhã D. hòa mình
Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào dưới đây có tiếng gia không có nghĩa là nhà
A. gia tài B. gia sản C. gia cảnh D. gia hạn
Câu 5 (0,5 điểm): Có mấy hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau?
Nắng vườn trưa mênh mông
Bướm bay như lời hát
Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa…
(Ngày em vào Đội)
A. Một hình ảnh so sánh B. Hai hình ảnh so sánh C. Ba hình ảnh so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Cụm từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
Quê hương là……………………
A. cây đa, cây khế, cây tiền
B. tiếng hát ru của mẹ
C. cánh diều, cánh chim, đôi cánh
II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm): Cho đoạn thơ sau:
Nắng vàng tươi rải nhẹ
Bưởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín như đèn đỏ
Thắp trong lùm cây xanh.
Em có cảm nhận gì sau khi đọc xong nội dung đoạn thơ trên?
Câu 2 (4 điểm).Tập làm văn:
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về quê hương em cho một người bạn ở xa.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 7
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Các từ chỉ hoạt động của con ong trong đoạn văn sau là:
A. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà (khắp).
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng gồm cái các thành ngữ nói về quê hương là:
C. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Chôn rau căt rốn, Quê cha đất tổ.
Câu3 (0,5 điểm): Từ cần điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa là?
Nói năng…………………………..
C. hòa nhã
Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào dưới đây có tiếng gia không có nghĩa là nhà
D. gia hạn
Câu 5 (0,5 điểm): Có mấy hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau?
Nắng vườn trưa mênh mông
Bướm bay như lời hát
Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa…
(Ngày em vào Đội)
A. Một hình ảnh so sánh B. Hai hình ảnh so sánh C. Ba hình ảnh so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Cụm từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
Quê hương là……………………
A. tiếng hát ru của mẹ
B. cây đa, cây khế, cây tiền
C. cánh diều, cánh chim, đôi cánh
II. Tự luận.
Họ và tên : ............................................................................
Lớp 3.....................................
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Các từ chỉ hoạt động của con ong trong đoạn văn sau là:
Trời nắng gắt. Con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên mặt đất…Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoắn thoắt rà khắp mảnh vườn.
A. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà (khắp).
B. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, thoăn thoắt, rà (khắp).
C. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, thoăn thoắt, rung rinh, rà (khắp).
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng gồm cái các thành ngữ nói về quê hương là:
A. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Thức khuya dậy sớm, Thẳng cánh cò bay.
B. Non sông gấm vóc, Chôn rau căt rốn, Thẳng cánh cò bay, Dám nghĩ dám làm.
C. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Chôn rau căt rốn, Quê cha đất tổ.
Câu3 (0,5 điểm): Từ cần điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa là?
Nói năng…………………………..
A. hòa thuận B. hòa hợp C. hòa nhã D. hòa mình
Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào dưới đây có tiếng gia không có nghĩa là nhà
A. gia tài B. gia sản C. gia cảnh D. gia hạn
Câu 5 (0,5 điểm): Có mấy hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau?
Nắng vườn trưa mênh mông
Bướm bay như lời hát
Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa…
(Ngày em vào Đội)
A. Một hình ảnh so sánh B. Hai hình ảnh so sánh C. Ba hình ảnh so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Cụm từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
Quê hương là……………………
A. cây đa, cây khế, cây tiền
B. tiếng hát ru của mẹ
C. cánh diều, cánh chim, đôi cánh
II. Tự luận.
Câu 1 (2 điểm): Cho đoạn thơ sau:
Nắng vàng tươi rải nhẹ
Bưởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín như đèn đỏ
Thắp trong lùm cây xanh.
Em có cảm nhận gì sau khi đọc xong nội dung đoạn thơ trên?
Câu 2 (4 điểm).Tập làm văn:
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về quê hương em cho một người bạn ở xa.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 7
I. Trắc nghiệm.
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi lại vào bài làm:
Câu 1 (1 điểm): Các từ chỉ hoạt động của con ong trong đoạn văn sau là:
A. lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà (khắp).
Câu 2 (0,5 điểm): Dòng gồm cái các thành ngữ nói về quê hương là:
C. Non sông gấm vóc, Non xanh nước biếc, Chôn rau căt rốn, Quê cha đất tổ.
Câu3 (0,5 điểm): Từ cần điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa là?
Nói năng…………………………..
C. hòa nhã
Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào dưới đây có tiếng gia không có nghĩa là nhà
D. gia hạn
Câu 5 (0,5 điểm): Có mấy hình ảnh so sánh trong khổ thơ sau?
Nắng vườn trưa mênh mông
Bướm bay như lời hát
Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa…
(Ngày em vào Đội)
A. Một hình ảnh so sánh B. Hai hình ảnh so sánh C. Ba hình ảnh so sánh
Câu 6 (0,5 điểm): Cụm từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
Quê hương là……………………
A. tiếng hát ru của mẹ
B. cây đa, cây khế, cây tiền
C. cánh diều, cánh chim, đôi cánh
II. Tự luận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)