TV+ Toan Tuan 13 PLTL

Chia sẻ bởi Lê Thịph­Wwlan | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: TV+ Toan Tuan 13 PLTL thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


I. phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng
1. Phân số nào dưới đây lớn hơn
a.
b.
c.
d.

2. Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 5hm2 7m2 = ... m2 là:
a. 5700
b. 5007
c. 507
d. 50007



3. Hiện nay bố hơn con 36 tuổi. Trước đây 6 năm tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tuổi bố hiện nay là:
a. 41tuổi
b. 42 tuổi
c. 48 tuổi
d. 49 tuổi



4. Trong các số đo diện tích dưới đây, số đo nào là lớn nhất:
a. 0.76 km2
b. 76,89 ha
c. 76890 m2
d. 1,07 km2



5. Để số 4837 chia hết cho 5 và 9 thì số thích hợp viết vào ô trống là :
a. 1
b. 5
c. 0
d. 9



6. Có bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 9:
a. 900
b. 1000
c. 999
d. 9999



II. phần tự luận:
1. a) So sánh: và b. Tìm X. X : + X : + X = 230
2. Cho a =
a. Tìm X để a có giá trị nhỏ nhất? b. Giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
3. Mẹ mua 1 mảnh vải, mẹ may cho em gái tôi 1 cái áo hết mảnh vải. Mẹ nói rằng chổ vải còn lại để may cho tôi 4 cái áo. Tìm tỉ số của số vải để may 1 cái áo cho tôi so với mảnh vải đó.
5. Nếu bớt 1 cạnh của một hình vuông đi 5cm và bớt cạnh kia đia 15cm thi ta được 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình vuông?
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 102x 12 – (343 : 7 + 285) b/
Bài 2: Tìm X, biết: 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6
Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số thứ hai và số thứ ba.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25
b/ 97 x 29 + 29 x 2 + 29 c/ 200 : 2 x 29
Bài 2: Tìm X, biết: 42 – X = 105 : 15 + 18
Bài 3:Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng  số thứ nhất bằng  số thứ hai. Tìm số đó.
Bài 4:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai 12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng  tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong mỗi ngăn tủ đó.
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5) b/  +  +  +  +  + 

Bài 2:Tìm X biết:
( X – 21 x 13) : 11 + 39
Bài 3:Tổng của ba số là 2003. Số lớn nhất hơn tổng hai số kia là 55. Nếu bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm ba số đó.
Bài 4:An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn.
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2
b/ 6 :  - 1  x 

4  x  + 5 
Bài 2:Tìm X, biết:  - X = 18,65 - 
Bài 3:Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi con gồm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thịph­Wwlan
Dung lượng: 148,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)