TV( phần Đọc)GKI09-10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nga |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: TV( phần Đọc)GKI09-10 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GÍAO DỤC – ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2009 – 2010 ) – LỚP : 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )
Họ và tên HS :________________________________________.Lớp : 2/__
Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 25 phút
HS đọc thầm bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim“ (T.Việt 2 tập 1/trang 4 ) trong 10 phút
Đọc kỹ yêu cầu từng bài và thực hiện 20 phút
Điền vào chỗ trống :
Các từ ngữ nói về việc học hành của cậu bé lúc đầu :
Việc đọc sách :…………………………………………………………………………………………………………………………
Việc tập viết :………………………………………………………………………………………………………………………………
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Cậu bé thấy lạ và ngạc nhiên về điều gì ?
( a. Bà cụ ngồi bên đường tay cầm thỏi sắt.
( b. Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
( c. Bà cụ tay cầm chiếc kim mải miết mài vào tảng đá.
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Bà cụ đã giảng giải cho cậu bé hiểu ra điều gì ?
( a. Muốn làm thành một chiếc kim, phải mang thỏi sắt nhờ người khác mài mỗi ngày một ít.
( b. Muốn làm thành một chiếc kim, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
( c. Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
Tìm và xếp các từ sau đây vào cột cho thích hợp :
Các từ : bảng đen, cá thu, hoa hồng, quyển sách , bác sĩ, tôm hùm, cây bàng, công nhân.
Từ chỉ người
Từ chỉ con vật
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ cây cối
5 ) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Từ nào là từ chỉ hoạt động :
a. bài tập ; b. học bài ; c. bài học
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Trong các câu sau, câu nào được cấu tạo theo mẫu : Ai (hoặc Cái gì )– là gì ?
(a. Thước kẻ làm bằng chất nhựa dẻo trong suốt.
(b. Thước kẻ là đồ dùng học tập của em.
(c. Thước kẻ có nhiều màu sắc đẹp.
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS
PHÒNG GÍAO DỤC – ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2009 – 2010 ) – LỚP : 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )
Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU :
Phần B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS
GV cho HS bắt thăm đọc một trong các bài : (TV2, tập 1)
Chiếc bút mực ( đoạn 3), trang 40
Ngôi trường mới ( đoạn 3), trang 50
Người mẹ hiền ( đoạn 3), trang 63
HẾT –
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( ĐỌC ),GKI : 2009-2010
ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU / 5 điểm
Câu 1( 1 đ)/ b : (mỗi ý đúng ghi 0,5điểm )
Việc đọc sách :chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.
Việc tập viết : chỉ nắn nót viết được mấy chữ đầu , rồi lại viết nguệchngoạc
Câu 2 ( 0,5 đ)/ b : Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
Câu 3 ( 0,5 đ)/ c : Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
Câu 4 ( 2 điểm) : ghi đúng 1 cột ghi 0,5 điểm
Từ chỉ người
Từ chỉ con vật
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ cây cối
bác sĩ
cá thu
bảng đen
hoa hồng
công nhân
tôm hùm
quyển sách
cây bàng
Câu 5 ( 0,5đ) / b. học bài
Câu 6 ( 1 đ)/ b : Thước kẻ là đồ dùng học tập của em.
B. ĐOCÏ THÀNH TIẾNG / 5 điểm
Giỏi ( 5 điểm ) :đọc trôi chaỷ, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm, không sai quá 3 tiếng - tốc độ đọc phù hợp cách diễn tả.
Khá ( 4 điểm ) : đọc rõ ràng, đôi chỗ ngắt nghỉ không đúng, không sai quá 1 câu - tốc độ đọc vừa phải.
Trung bình ( 3 điểm ): đọc rõnhưng còn vấp vài chỗ, không sai
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )
Họ và tên HS :________________________________________.Lớp : 2/__
Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 25 phút
HS đọc thầm bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim“ (T.Việt 2 tập 1/trang 4 ) trong 10 phút
Đọc kỹ yêu cầu từng bài và thực hiện 20 phút
Điền vào chỗ trống :
Các từ ngữ nói về việc học hành của cậu bé lúc đầu :
Việc đọc sách :…………………………………………………………………………………………………………………………
Việc tập viết :………………………………………………………………………………………………………………………………
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Cậu bé thấy lạ và ngạc nhiên về điều gì ?
( a. Bà cụ ngồi bên đường tay cầm thỏi sắt.
( b. Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
( c. Bà cụ tay cầm chiếc kim mải miết mài vào tảng đá.
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Bà cụ đã giảng giải cho cậu bé hiểu ra điều gì ?
( a. Muốn làm thành một chiếc kim, phải mang thỏi sắt nhờ người khác mài mỗi ngày một ít.
( b. Muốn làm thành một chiếc kim, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
( c. Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
Tìm và xếp các từ sau đây vào cột cho thích hợp :
Các từ : bảng đen, cá thu, hoa hồng, quyển sách , bác sĩ, tôm hùm, cây bàng, công nhân.
Từ chỉ người
Từ chỉ con vật
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ cây cối
5 ) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Từ nào là từ chỉ hoạt động :
a. bài tập ; b. học bài ; c. bài học
Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :
Trong các câu sau, câu nào được cấu tạo theo mẫu : Ai (hoặc Cái gì )– là gì ?
(a. Thước kẻ làm bằng chất nhựa dẻo trong suốt.
(b. Thước kẻ là đồ dùng học tập của em.
(c. Thước kẻ có nhiều màu sắc đẹp.
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS
PHÒNG GÍAO DỤC – ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2009 – 2010 ) – LỚP : 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC )
Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU :
Phần B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS
GV cho HS bắt thăm đọc một trong các bài : (TV2, tập 1)
Chiếc bút mực ( đoạn 3), trang 40
Ngôi trường mới ( đoạn 3), trang 50
Người mẹ hiền ( đoạn 3), trang 63
HẾT –
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( ĐỌC ),GKI : 2009-2010
ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU / 5 điểm
Câu 1( 1 đ)/ b : (mỗi ý đúng ghi 0,5điểm )
Việc đọc sách :chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở.
Việc tập viết : chỉ nắn nót viết được mấy chữ đầu , rồi lại viết nguệchngoạc
Câu 2 ( 0,5 đ)/ b : Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
Câu 3 ( 0,5 đ)/ c : Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.
Câu 4 ( 2 điểm) : ghi đúng 1 cột ghi 0,5 điểm
Từ chỉ người
Từ chỉ con vật
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ cây cối
bác sĩ
cá thu
bảng đen
hoa hồng
công nhân
tôm hùm
quyển sách
cây bàng
Câu 5 ( 0,5đ) / b. học bài
Câu 6 ( 1 đ)/ b : Thước kẻ là đồ dùng học tập của em.
B. ĐOCÏ THÀNH TIẾNG / 5 điểm
Giỏi ( 5 điểm ) :đọc trôi chaỷ, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm, không sai quá 3 tiếng - tốc độ đọc phù hợp cách diễn tả.
Khá ( 4 điểm ) : đọc rõ ràng, đôi chỗ ngắt nghỉ không đúng, không sai quá 1 câu - tốc độ đọc vừa phải.
Trung bình ( 3 điểm ): đọc rõnhưng còn vấp vài chỗ, không sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nga
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)