TV CHK 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: TV CHK 1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3
Lớp: .............................................. Môn: Tiếng Việt.
Họ tên : ............................................. Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 90 phút.
Điểm
Đọc TT…….
Đọc thầm…..
Điểm viết….
Lời phê của giáo viên
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Đọc thầm bài: Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển.
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
Hai sắc màu.
Ba sắc màu.
Bốn sắc màu.
Câu 3/ Câu “ Bà chúa của các bãi tắm” là ca ngợi?
Bãi tắm rộng lớn nhất trong các bãi tắm.
Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
Bãi tắm có nhiều cát nhất.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.”
Ông sao Rua.
Chùm hạt ngọc
Lòng suối
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (5 điểm).
Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Năm ấy, Bác bảy mươi chín tuổi ............ đồng bào miền Nam”.
II/ Tập làm văn:(5 điểm).
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể về cảnh vật ở quê hương em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3
Năm học: 2010 – 2011
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qúa 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu khoanh đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý b Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Đánh giá cho điểm:
+
Lớp: .............................................. Môn: Tiếng Việt.
Họ tên : ............................................. Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 90 phút.
Điểm
Đọc TT…….
Đọc thầm…..
Điểm viết….
Lời phê của giáo viên
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Đọc thầm bài: Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109).
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển.
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
Hai sắc màu.
Ba sắc màu.
Bốn sắc màu.
Câu 3/ Câu “ Bà chúa của các bãi tắm” là ca ngợi?
Bãi tắm rộng lớn nhất trong các bãi tắm.
Bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
Bãi tắm có nhiều cát nhất.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.”
Ông sao Rua.
Chùm hạt ngọc
Lòng suối
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
I/ Chính tả (5 điểm).
Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Năm ấy, Bác bảy mươi chín tuổi ............ đồng bào miền Nam”.
II/ Tập làm văn:(5 điểm).
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể về cảnh vật ở quê hương em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3
Năm học: 2010 – 2011
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qúa 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu khoanh đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý b Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Đánh giá cho điểm:
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Dũng
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)