Tv 2pl

Chia sẻ bởi Lê Thịph­Wwlan | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: tv 2pl thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

II - đọc thầm bài: “tôm càng và cá con”. ( 5 điểm )
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròng vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ làm thế nào tôn càng cứu được cá con thoát nạn?
A. xông vào đánh nhau với cá mắt đỏ
B. cá mắt đỏ đuổi theo mình

C. búng càng, vọt tới xô cá con vào một ngách đá nhỏ.

2/ em thấy tôm càng có gì đáng khen?
A. quý trọng tình bạn
B. khơng bạn lúc ngặp nguy hiểm.

C. bảo vệ bạn.


3/ nếu được đặt một tên khác cho bài, em sẽ chọn đề bài nào trong những đề bài dưới đây?
A. cá con kết bạn
B. bạn mà chơi.

C. tôm càng kết bạn.


4/ đặt câu với mỗi từ cho dưới đây. (mỗi từ em đặt 1 câu)
- cá biển: ..............................................................................................................................................

- cá đồng: ..............................................................................................................................................

5/ bộ phận in đậm trong câu: “ toàn than tôi phủ một lớp vẩy”. Trả lời cho câu hỏi nào?
A. khi nào
B. ở đâu
C. như thế nào







.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 1: Tính nhẩm
2 x 9 = ............... 4 x 7 = .......... 18 : 3 = ........... 5 x 6 = ..................
5 x 8 = ............... 3 x 5 = ............ 30 : 5 = ........... 4 x 9 = ..................
Bài 2: Tính
5 x 9 – 35 = ......................... 2 x 8 + 24 = ....................... 4 x 6 : 3 =............................
= .......................... = ........................ = ...........................
27 : 3 : 3 = ........................... 80 – 70 + 20 = .................... 6 x 6 + 42 =..........................
= .......................... = .................... = ........................
Bài 3: Số:
212 , 214, 216,.................; ......................;....................;
547, 557, 567;...................;......................;....................;
Bài 4: Tìm x 52 – x = 37 x x 5 = 6 x : 4 = 6 x – 321 = 276
Bài 5: Khoanh vào ý đúng
a. Số lớn nhất trong các số : 349; 389; 526; 687; là:
A: 349 B: 389 C: 526 D: 687
b. 2 dm 5cm=.........cm, số cần điền là
A: 25 B: 205 C: 2005 D: 250
c: 1m = ............cm
A: 10 B: 1000 C: 100 C: 20
d: Số liền sau số 450 là
A: 440 B: 450 C: 451 449
Bài 6: Số
Số bị trừ
789

568

68

Số trừ
123
201

46


Hiệu

324
236
39
29

Bài 7: Một cửa hàng có 465 m vải hoa và 524 m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và vải xanh?
Bài 8: a. Đọc số: - 543 đọc là:...........................................................................................
- 698 đọc là:.........................................................................................................................................
b. Viết số: - Năm trăm linh chín, viết là:............................
- Một trăm ba mươi tư , viết là:.........................
Bài 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ...........dm 1m = .................cm 1 km = .................m
7 dm + 9 dm = .............dm 65 cm – 18 cm = .............cm
Bài 10: Băng giấy màu xanh dài 324 m , băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu xanh 124 m. Hỏi
băng giấy màu đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài 11: Lớp em có 36 bạn, xếp đều vào 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 12: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có: a. Số hình chữ nhật là:
A: 1 B: 3 C: 2 D: 4
b. Số hình tam giác là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5

Bài 13: Các số 354, 245, 768,134, 986 viết theo thứ tự
Từ bé đến lớn là:
..................................................................
Từ lớn đến bé:
..................................................................
















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thịph­Wwlan
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)