Tuyển vào 10 Bình Định 2009 (Có lời giải)
Chia sẻ bởi Trương Thế Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tuyển vào 10 Bình Định 2009 (Có lời giải) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010
----------- ------------------------
Đề chính thức
Môn thi: HÓA HỌC
Ngày thi: 01-7-2009
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho các chất Na2O, CuO, SO3, NaHCO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho lần lượt các chất trên vào dung dịch HCl dư.
Câu 2: (2,0 điểm)
Hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na2SO4, NaOH và HCl.
Câu 3: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau:
CaC2 -----> C2H2 -----> C2H6 -----> C2H5Cl ----->C2H5OH
Câu 4: (2,0 điểm)
Có ba chất C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
Chất A và chất C phản ứng được với Na.
Chất B ít tan trong nước.
Chất A phản ứng được với NaOH.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C.
Để hòa tan hết 10 gam CaCO3 thì cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch A nồng độ 0,8M.
Câu 5: (2,0 điểm)
Chia hỗn hợp A gồm (Al và FeO) thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí H2.
Phần 2 đun nóng trong CO dư đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 4,4 gam CO2.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính khối lượng của một phần hỗn hợp.
Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư vào cốc chứa 12,6 gam hỗn hợp trên cho đến khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2.
(Biết rằng các khí đo ở đktc và Ca = 40; Al = 27; Fe = 56; C = 12; O = 16)
-------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010
----------- ------------------------
Môn thi: HÓA HỌC
Ngày thi: 01-7-2009
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
Phần lời giải:
Câu 1: (2,0 điểm)
Các phương trình hóa học xảy ra:
Na2O + 2HCl -----> 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
NaHCO3 + HCl ------> NaCl + CO2( + H2O
Câu 2: (2,0 điểm)
Mỗi lần thử lấy ra mỗi chất một ít cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
Dùng quì tím để thử: Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh là NaOH; dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là HCl; hai dung dịch không làm đổi màu quì tím là NaCl và Na2SO4.
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại: Ống nghiệm nào xuất hiện chất kết tủa trắng là có chứa dung dịch Na2SO4 ; ống ngiệm nào không có hiện tượng gì là có chứa NaCl.
Phương trình hóa học minh họa:
BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 ( + 2HCl
(Trắng)
Câu 3: (2,0 điểm)
Các phương trình hóa học:
CaC2 + 2H2O -----> C2H2 ( + Ca(OH)2
C2H2 + H2 Ni, t0 C2H6
C2H6 + Cl2 ás C2H5Cl + HCl
C2H5Cl + NaOH t0 C2H5OH + NaCl
Câu 4: (2,0 điểm)
(a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C.
Chất A và chất C phản ứng được với Na => A và C có nhóm –OH hoặc –COOH => A và C là C2H4O2 và C2H6O. Mặt khác: Chất A phản ứng được với NaOH => A có nhóm – COOH, vậy A là C2H4O2 và C là C2H6O.
Chất B ít tan trong nước => B là C2H4.
Công
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010
----------- ------------------------
Đề chính thức
Môn thi: HÓA HỌC
Ngày thi: 01-7-2009
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho các chất Na2O, CuO, SO3, NaHCO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho lần lượt các chất trên vào dung dịch HCl dư.
Câu 2: (2,0 điểm)
Hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na2SO4, NaOH và HCl.
Câu 3: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau:
CaC2 -----> C2H2 -----> C2H6 -----> C2H5Cl ----->C2H5OH
Câu 4: (2,0 điểm)
Có ba chất C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
Chất A và chất C phản ứng được với Na.
Chất B ít tan trong nước.
Chất A phản ứng được với NaOH.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C.
Để hòa tan hết 10 gam CaCO3 thì cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch A nồng độ 0,8M.
Câu 5: (2,0 điểm)
Chia hỗn hợp A gồm (Al và FeO) thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí H2.
Phần 2 đun nóng trong CO dư đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 4,4 gam CO2.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Tính khối lượng của một phần hỗn hợp.
Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư vào cốc chứa 12,6 gam hỗn hợp trên cho đến khi kết thúc phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2.
(Biết rằng các khí đo ở đktc và Ca = 40; Al = 27; Fe = 56; C = 12; O = 16)
-------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010
----------- ------------------------
Môn thi: HÓA HỌC
Ngày thi: 01-7-2009
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
Phần lời giải:
Câu 1: (2,0 điểm)
Các phương trình hóa học xảy ra:
Na2O + 2HCl -----> 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
NaHCO3 + HCl ------> NaCl + CO2( + H2O
Câu 2: (2,0 điểm)
Mỗi lần thử lấy ra mỗi chất một ít cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
Dùng quì tím để thử: Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh là NaOH; dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là HCl; hai dung dịch không làm đổi màu quì tím là NaCl và Na2SO4.
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại: Ống nghiệm nào xuất hiện chất kết tủa trắng là có chứa dung dịch Na2SO4 ; ống ngiệm nào không có hiện tượng gì là có chứa NaCl.
Phương trình hóa học minh họa:
BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 ( + 2HCl
(Trắng)
Câu 3: (2,0 điểm)
Các phương trình hóa học:
CaC2 + 2H2O -----> C2H2 ( + Ca(OH)2
C2H2 + H2 Ni, t0 C2H6
C2H6 + Cl2 ás C2H5Cl + HCl
C2H5Cl + NaOH t0 C2H5OH + NaCl
Câu 4: (2,0 điểm)
(a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C.
Chất A và chất C phản ứng được với Na => A và C có nhóm –OH hoặc –COOH => A và C là C2H4O2 và C2H6O. Mặt khác: Chất A phản ứng được với NaOH => A có nhóm – COOH, vậy A là C2H4O2 và C là C2H6O.
Chất B ít tan trong nước => B là C2H4.
Công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thế Thảo
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)