TUYỂN TẬP THI GIỮA KỲ LỚP 4 HK 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Phước Quảng |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: TUYỂN TẬP THI GIỮA KỲ LỚP 4 HK 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HK1
Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
5 tạ 8kg =…..kg
500
580
508
518
2 phút 10 giây =………giây
110
120
130
140
Kết quả của các phép tính là:769564 + 40526
810090
810190
811090
810091
62975 – 24138
38837
37837
38937
37847
Tìm x
x – 425 = 625
1200 – x = 666
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
HK1
Điền vào chỗ chấm :
Đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
..................
............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
..................
Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928
368517 - 74639
Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
/
Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
Diện hình chữ nhật ABCD là :
3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
350
3050
3005
30050
2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
215
17
135
35
Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
327
463
430
360
So sánh : 123102 và 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
<
>
=
Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
HK1
Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
500
50000
500000
5000000
Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
725936
725396
725369
725693
3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
306
603
360
3600
2 giờ 30 phút = …… phút
60
120
90
150
Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
40
30
20
10
Đặt tính rồi tính.
514626 + 8236
987864 - 783251
Cho hình tứ giác ABCD
Cặp cạnh song song là :………………………………
Các cặp cạnh vuông góc là :…………………………
Góc tù là góc : ………………………………………
Góc nhọn là góc : …………………………………
Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
HK1
Viết các số sau đây:
Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………
Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. …………….
Đọc các số sau:
5 000 000 000:
158 005 000:
Viết mỗi số thành tổng:
75 485 =
855 036 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút =………..giây
½ phút = …….…giây
1 thế kỉ =………..năm
¼ thế kỉ =..………năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 yến = ………..kg
1 tạ 5kg =………..kg
8 tạ =……..…kg
1 tấn 65kg =………..kg
Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
HK1
6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
6005
605
65
1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
650
65
56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
32m2
64m2
16m2
Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
45
55
50
Đọc các số
Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
5 tạ 8kg =…..kg
500
580
508
518
2 phút 10 giây =………giây
110
120
130
140
Kết quả của các phép tính là:769564 + 40526
810090
810190
811090
810091
62975 – 24138
38837
37837
38937
37847
Tìm x
x – 425 = 625
1200 – x = 666
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
HK1
Điền vào chỗ chấm :
Đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
..................
............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
..................
Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928
368517 - 74639
Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
/
Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
Diện hình chữ nhật ABCD là :
3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
350
3050
3005
30050
2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
215
17
135
35
Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
327
463
430
360
So sánh : 123102 và 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
<
>
=
Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
HK1
Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
500
50000
500000
5000000
Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
725936
725396
725369
725693
3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
306
603
360
3600
2 giờ 30 phút = …… phút
60
120
90
150
Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
40
30
20
10
Đặt tính rồi tính.
514626 + 8236
987864 - 783251
Cho hình tứ giác ABCD
Cặp cạnh song song là :………………………………
Các cặp cạnh vuông góc là :…………………………
Góc tù là góc : ………………………………………
Góc nhọn là góc : …………………………………
Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
HK1
Viết các số sau đây:
Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………
Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. …………….
Đọc các số sau:
5 000 000 000:
158 005 000:
Viết mỗi số thành tổng:
75 485 =
855 036 =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút =………..giây
½ phút = …….…giây
1 thế kỉ =………..năm
¼ thế kỉ =..………năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 yến = ………..kg
1 tạ 5kg =………..kg
8 tạ =……..…kg
1 tấn 65kg =………..kg
Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
HK1
6kg5g = ........................g . Số điền vào chỗ chấm là:
6005
605
65
1 phút 5 giây = ............................giây . Số điền vào chỗ chấm là:
650
65
56
Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
32m2
64m2
16m2
Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là:
45
55
50
Đọc các số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phước Quảng
Dung lượng: 76,47KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)