Tuyển tập đề thi theo tuầntiếng anh hk1 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duy Phương | Ngày 11/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: tuyển tập đề thi theo tuầntiếng anh hk1 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Đề Kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh 8 Học Kì I (theo từng tuần)
Test 1 (Week 1)
I.Chia động từ trong ngoặc
1.Ba usually (go) to scool at 6 am but yesterday he (go) at 6:30 am.
2.What you (do) last Sunday? -I (write) a letter to my friend.
3.The boys (watch) TV at the moment.
4.Hoa (not get ) up late every morning.

II.Hãy sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp
Fair,long,black,slim,tall,big,curly,thin,straight,blond,dark,fat,small,short,over-weight,slender,bald,brown,short,grey

Body build
Hair










Test 2 (week 2)

I.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.He isa car.
a.enough old to drive
b.old enough driving
c. old enough to drive
d.old enough driving

2.That boytall and thin.Heshort black hair.
a.is/is
b.are/has
c.is/have
d. is/has

3.WhatheHe is short and fat.He has short blond hair
a.doeslook like
b.islook like
c.doeslike
d.is………like

4.Lan has
a.short curly black hair
b.short black curly hair
c.short black hair curly
d.short black curly hair


II.Hãy sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp

Kind,straight,slim,curly,generous,tall,out-going, short,sociable,long,blond,humorous,black,helpful,reserved,short,fat,fair,dark,friendly.

Body build
Characters
Hair









Test 3 (Week 3)
I.Chọn câu trả lời đúng nhất
1.Can I speakHoa?
a.with
b.to
c.for
d.after

2.They are going………………a new car next month.
a.buys
b.buying
c.to buy
d.buy

3.Would you like
a.leave a message
b.leaving a message
c.to message leave
d.to leave a message

4.What are you going to do on the weekend?
a.I’m go to see a movie
b.I’m going see a movie
c.I’m see a movie
d.I’m going to see a movie


II.Dùng các từ cho sẵn để hoàn thành những câu sau đây theo ví dụ dưới đây
0.I / not / old / learn / grade 8.
=>I am not old enough to learn in grade8.
1.He / not / tall / become a volleyball player.

2.Trang / old / stay at home alone.

3.My sisters / good / understand these questions.


Test 4 (week 4)
I.Chọn câu trả lời đúng nhất
1.Alexander Grahm Bellthe telephone in 1876.
a.invented
b.invent
c.invents
d.inventing

2.He said Mr.Nam could reach her……………8 635804.
a.for
b.on
c.in
d.at

3.ComeI want to give you a book.
a.there
b.here
c.on
d.at

4.Our friends…………meet us at the airport tonight.
a.are
b.are going to
c.go to
d.will be to

5.Alexander Graham Bell was bornScotland.
a.in
b.on
c.at
d.with

II.Chia động từ trong ngoặc
1.What are you going to do this weekend ?-I (visit) my friends.
2.She (send) a letter to her parents last week.
3.He ( not take) his children to school everyday.
4.She is good enough (do) this exercise.
5.Her performance (be) very good yesterday.





Test 5 (Week 5)
I. Gạch chân 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duy Phương
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)