Tuyển tập đề thi ôn luyện HSG lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề thi ôn luyện HSG lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC TỈNH QUẢNG TRỊ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 1)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (6 điểm)
điền phân số thích hợp vào hai ô trông sau:
< < <
Tính nhanh:
Bài 2: ( 6 điểm)
Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho dưới dạng tổng các phân số khác nhau theo thứ tự tăg dần và đều có tỉ số bằng 1.
Bài 3: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ. Hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài là a, b(cm) và chiều rộng là b ,a (cm). Hình chữ nhật MNPQ có số đo chiều dài là
a a, b b( cm) và chiều rộng là b b, a a(cm). Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật đó. Biết rằng tổng chu vi của hai hìnhchữ nhật là 146,52 cm.
--------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 2)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1:( 7 điểm)
Điền dấu thích hợp ( >; =; < ) vào ô trống ( Trình bày rõ cách làm)
1a,26 + 4,b4 + 5,7c a,bc + 19,99
Tìm abc biết abc x aa x bc = abc abc ( a,b,c là các chữ số đôi một khác nhau)
Bài 2: (7 điểm)
Tìm số thích hợp thay vào các chữ số trong biểu thức sau:
= 0, abc ( 0 là số không )
Bài 3: (6 điểm)
Một hình vuông có số đo diện tích ( theo mét vuông) là một số thập phân gồm 4 chữ số : 0,2 ,3 , 5, nhưng thứ tự các chữ số chưa biết. Trong đó, phần nguyên có hai chữ số, phần thập phân có hai chữ số. tìm cạnh hình vuông đó?
---------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1999-2000
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (4 điểm)
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A= 65 x 66 x 67 x 68 x 69
B= 19 x 29 x 39 x 49 x 56 x 66 x 76 x 86 x 96
Bài 2: (5 điểm)
Cho 3 chữ số : a; b; 0 (a b; 0Hãy viết các số có 3 chữ số được tạo bởi 3 chữ số a; b; 0 cho trên.
Chứng minh rằng tổng của các số có 3 chữ số tìm được trên chia hết cho 211.
Bài 3: (4 điểm)
Tổng số học sinhcủa 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147
Tìm số học sinh của mỗi lớp biết: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Bài 4: ( 5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 9 cm; AC = 12 cm; AD = 3 cm; AE = 4cm
Hình vẽ có bao nhiêu tam giác và là những tam giác nào?
So sánh diện tích của hai tam giác DIB và EIC?
--------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2000-2001
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1:
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A= 91 x 92 x 93 x 94 x 95 x 96 x 97 x 98 x 99
B=32 x 44 x 75 x 69 - 21 x 39 x 63 x 65
Bài 2:
Tính nhanh( có trình bày cách tính)
A= 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24 + 27 + 30
B= 10,1 + 11,2 + 12,3 +....+ 17,8
Bài 3:
Một thư viện có 10000 quyển sách, cứ sau 1 năm số sách của thư viện lại tăng thêm ( so với số sách của năm liền trước). Hỏi sau 2 năm tổng số sách của thư viện là bao nhiêu ?
Bài 4:
Cho tam giác ABC (như hình vẽ), trong đó AD=DE=EM; BM=MC
Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là A, viết tên các tam giác đó?
Hãy tính diệntích tam giác ABC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 1)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (6 điểm)
điền phân số thích hợp vào hai ô trông sau:
< < <
Tính nhanh:
Bài 2: ( 6 điểm)
Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho dưới dạng tổng các phân số khác nhau theo thứ tự tăg dần và đều có tỉ số bằng 1.
Bài 3: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ. Hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài là a, b(cm) và chiều rộng là b ,a (cm). Hình chữ nhật MNPQ có số đo chiều dài là
a a, b b( cm) và chiều rộng là b b, a a(cm). Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật đó. Biết rằng tổng chu vi của hai hìnhchữ nhật là 146,52 cm.
--------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 2)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1:( 7 điểm)
Điền dấu thích hợp ( >; =; < ) vào ô trống ( Trình bày rõ cách làm)
1a,26 + 4,b4 + 5,7c a,bc + 19,99
Tìm abc biết abc x aa x bc = abc abc ( a,b,c là các chữ số đôi một khác nhau)
Bài 2: (7 điểm)
Tìm số thích hợp thay vào các chữ số trong biểu thức sau:
= 0, abc ( 0 là số không )
Bài 3: (6 điểm)
Một hình vuông có số đo diện tích ( theo mét vuông) là một số thập phân gồm 4 chữ số : 0,2 ,3 , 5, nhưng thứ tự các chữ số chưa biết. Trong đó, phần nguyên có hai chữ số, phần thập phân có hai chữ số. tìm cạnh hình vuông đó?
---------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 1999-2000
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (4 điểm)
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A= 65 x 66 x 67 x 68 x 69
B= 19 x 29 x 39 x 49 x 56 x 66 x 76 x 86 x 96
Bài 2: (5 điểm)
Cho 3 chữ số : a; b; 0 (a b; 0Hãy viết các số có 3 chữ số được tạo bởi 3 chữ số a; b; 0 cho trên.
Chứng minh rằng tổng của các số có 3 chữ số tìm được trên chia hết cho 211.
Bài 3: (4 điểm)
Tổng số học sinhcủa 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147
Tìm số học sinh của mỗi lớp biết: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Bài 4: ( 5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 9 cm; AC = 12 cm; AD = 3 cm; AE = 4cm
Hình vẽ có bao nhiêu tam giác và là những tam giác nào?
So sánh diện tích của hai tam giác DIB và EIC?
--------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2000-2001
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1:
Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A= 91 x 92 x 93 x 94 x 95 x 96 x 97 x 98 x 99
B=32 x 44 x 75 x 69 - 21 x 39 x 63 x 65
Bài 2:
Tính nhanh( có trình bày cách tính)
A= 3 + 6 + 9 + 12 + 15 + 18 + 21 + 24 + 27 + 30
B= 10,1 + 11,2 + 12,3 +....+ 17,8
Bài 3:
Một thư viện có 10000 quyển sách, cứ sau 1 năm số sách của thư viện lại tăng thêm ( so với số sách của năm liền trước). Hỏi sau 2 năm tổng số sách của thư viện là bao nhiêu ?
Bài 4:
Cho tam giác ABC (như hình vẽ), trong đó AD=DE=EM; BM=MC
Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là A, viết tên các tam giác đó?
Hãy tính diệntích tam giác ABC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 25,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)