Tuyển tập đề kiểm tra(full)
Chia sẻ bởi Đinh Văn Nhật |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề kiểm tra(full) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án đúng.
Câu1: Dãy các chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CuO, CO, Mg, CaO; C. CaO, CO2, K2O, Na2O;
B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7;
Câu 2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 3: Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. Chỉ có CuSO4 B. Chỉ có H2SO4
C. Có CuSO4 và H2SO4 D. Có CuSO3và H2SO4
Câu 4:Sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazo là:
A.Muối. B.Muối + Khí Hiddro.
C.Muối + Nước. D.Oxit Bazo.
Câu 5:Nguyên liệu nào sau thường được dùng để điều chế khí Lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp:
A.Lưu huỳnh hoặc quặng pirit. B.Natrisunphat.
C.Natrisunfit. D.Axit Sunfuric.
Câu 6: Hãy cho biết các thuốc thử nào sau thường dùng để nhận biết Axit Sunfuric và muối Sunfat?
A.MgCl2. B.ZnCl2. C.AlCl3
II. Tự luận:
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. KOH + HCl ( .........................................................................................
b. Fe + HCl ( .............................................................................................
c. Na2O +...................( Na2SO4 + ..............................................................
d. H2SO3 + ................. ..( .Na2SO3 + ........................................................
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
S( SO2 ( K2SO3 ( SO2
( SO3 ( H2SO4 (K2SO4 ( BaSO4
Câu 6: Có các chất sau:
H2SO4 , NaOH, Na2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi chất. Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí(đktc) . tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
Câu 8: Để trung ho à h ết 200 gam dung d ịch NaOH 10% c ần d ùng bao nhiêu gam dung d ịch HCl 3,65 %( cho Na = 23;Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án đúng.
Câu 1: Dãy các chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CuO, CO, Mg, CaO; B. CaO, CO2, K2O, Na2O;
C.CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7;
Câu 2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
BC. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 3: Cho 0,8 gam CuO v à Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. Chỉ có H2SO4 C. Chỉ có CuSO4
B. Có CuSO4 và H2SO4 D. Có CuSO3và H2SO4
II. Tự luận:
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. KOH + HCl ( .........................................................................................
b. Fe + HCl ( .............................................................................................
c. Na2O +...................( Na2SO4 + ..............................................................
d. H2SO3 + ................. ..( .Na2SO3 + ........................................................
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
S( SO2 ( K2SO3 ( SO2
( SO3 ( H2SO4 (K2SO4 ( BaSO4
Câu 6: Có các chất sau:
H2SO4 , KOH, Na2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi chất. Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí(đktc) . Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
Câu 8: Để trung hoà hết 200 gam dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 3,65 %( cho Na = 23;Cl =
Câu1: Dãy các chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CuO, CO, Mg, CaO; C. CaO, CO2, K2O, Na2O;
B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7;
Câu 2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 3: Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. Chỉ có CuSO4 B. Chỉ có H2SO4
C. Có CuSO4 và H2SO4 D. Có CuSO3và H2SO4
Câu 4:Sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazo là:
A.Muối. B.Muối + Khí Hiddro.
C.Muối + Nước. D.Oxit Bazo.
Câu 5:Nguyên liệu nào sau thường được dùng để điều chế khí Lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp:
A.Lưu huỳnh hoặc quặng pirit. B.Natrisunphat.
C.Natrisunfit. D.Axit Sunfuric.
Câu 6: Hãy cho biết các thuốc thử nào sau thường dùng để nhận biết Axit Sunfuric và muối Sunfat?
A.MgCl2. B.ZnCl2. C.AlCl3
II. Tự luận:
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. KOH + HCl ( .........................................................................................
b. Fe + HCl ( .............................................................................................
c. Na2O +...................( Na2SO4 + ..............................................................
d. H2SO3 + ................. ..( .Na2SO3 + ........................................................
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
S( SO2 ( K2SO3 ( SO2
( SO3 ( H2SO4 (K2SO4 ( BaSO4
Câu 6: Có các chất sau:
H2SO4 , NaOH, Na2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi chất. Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí(đktc) . tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
Câu 8: Để trung ho à h ết 200 gam dung d ịch NaOH 10% c ần d ùng bao nhiêu gam dung d ịch HCl 3,65 %( cho Na = 23;Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án đúng.
Câu 1: Dãy các chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CuO, CO, Mg, CaO; B. CaO, CO2, K2O, Na2O;
C.CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7;
Câu 2: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
BC. Na2O, BaO, CuO, MnO2 D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 3: Cho 0,8 gam CuO v à Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A. Chỉ có H2SO4 C. Chỉ có CuSO4
B. Có CuSO4 và H2SO4 D. Có CuSO3và H2SO4
II. Tự luận:
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. KOH + HCl ( .........................................................................................
b. Fe + HCl ( .............................................................................................
c. Na2O +...................( Na2SO4 + ..............................................................
d. H2SO3 + ................. ..( .Na2SO3 + ........................................................
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
S( SO2 ( K2SO3 ( SO2
( SO3 ( H2SO4 (K2SO4 ( BaSO4
Câu 6: Có các chất sau:
H2SO4 , KOH, Na2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi chất. Viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí(đktc) . Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
Câu 8: Để trung hoà hết 200 gam dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 3,65 %( cho Na = 23;Cl =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Nhật
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)