Tuyển tập các đề luyện tập toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Long |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập các đề luyện tập toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000
2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63%
3/ 4760cm3 là kết quả của số nào?
A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3
4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3
5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86
Bài 2: Điền dấu >; <; =
a)300cm3...........3dm3 b) 0,7dm3 ...............700cm3
c) 698dm3.......... 0,0698m3 d) 0,01m3 .............. m3
Bài 3:
Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
Bài 4: Tìm Y:
Y x 4 +0,5 x Y = 55,35
Đề 3
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500
b . 5000
c. 50 000
d. 5.000.000
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070
b. 151,07
c.15o,07
d.151,700
2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu?
A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000
2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63%
3/ 4760cm3 là kết quả của số nào?
A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3
4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3
5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86
Bài 2: Điền dấu >; <; =
a)300cm3...........3dm3 b) 0,7dm3 ...............700cm3
c) 698dm3.......... 0,0698m3 d) 0,01m3 .............. m3
Bài 3:
Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
Bài 4: Tìm Y:
Y x 4 +0,5 x Y = 55,35
Đề 3
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500
b . 5000
c. 50 000
d. 5.000.000
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070
b. 151,07
c.15o,07
d.151,700
2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)