Tuyển tập AV8,9 số 53
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Danh |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập AV8,9 số 53 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát vòng VI – Ngày
Môn Tiếng anh 9
Thời gian làm bài 150 phút
I. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác so với các từ còn lại trong mỗi dòng sau : (điền đáp án vào cột cuối) 1đ
1. A. read
B. speak
C. cleaner
D. heavy
2. A. bring
B. English
C. strong
D. nothing
3. A. date
B. station
C. example
D. take
4. A. practiced
B. surprised
C. watched
D. brushed
5. A. remote
B. program
C. local
D. popular
II. Có bao nhiêu cách phát âm ở phần gạch chân ở mỗi dòng sau (ghi số cách phát âm ở cột đầu) 1đ
6. church
usually
suffer
July
minute
hurry
7. young
trousers
house
enough
famous
course
8. teach
theatre
please
breakfast
really
learn
9. bookshop
tooth
soon
bamboo
floor
10. internet
invent
media
spend
remote
menu
III. Tìm từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Viết đáp án vào ô cuối) 1đ
1. A. appliance
B. activity
C. adventure
D. average
2. A. chemical
B. effective
C. experience
D. biology
3. A. primary
B. satisfy
C. variety
D. remedy
4. A. compulsory
B. population
C. occasionally
D. immediate
5. A. favorite
B. government
C. influence
D. identify
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 2đ
1. One mile is long enough for her (jog) every morning.
2. There are a number of people (wait) to see you.
3. Each of them (understand) the question in a different way.
4. “Listen! Somebody (knock) at the door.”
5. Are you afraid of (punish) by your father?
6. Jeans (become) cheaper so many people began (wear) Jeans.
7. We (enter) university in 1985 and (study) there for 4 years.
8. You (not drink) too much, you (drive) tonight.
9. Yesterday, when (open) the envelope I (see) a cheque in.
10. Hopefully, when we (wake) up tomorrow morning the sun (shine).
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
VI. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. 2đ
1. These clothes are attractive but entirely (practise)
2. If it’s (convenience), call me tomorrow before the noon.
3. Most of the (village) have lived here all their lives.
4. I find this piece of music for (relax)
5. People must learn about keeping the environment (pollute)
6. Polluted water can (direct) do harm to people’s health.
7. Many household (apply) are expensive to run.
8. New Zealand’s growing reputation as a (produce) of wine.
9. many newer cars have a much lower fuel (consume)
10. You should pay your (electric) bill by the end of this week.
VII. Điền vào mỗi chỗ trống bằng một giới từ hoặc trạng từ thích hợp. 2đ
1. The show was called … because of the rain.
2. Could I try … these shoes, please? Size nine.
3. Just carry … … what you were doing.
4. Pick … your litter! Don’t drop it … the street.
5. Who do you take … most, your father or your mother?
6. Don’t worry … the baby. I’ll look … her while you’re …
7. The test is … to begin. Please put … all of your books and notebooks.
8. I used to smoke but I gave … last year.
9.
Môn Tiếng anh 9
Thời gian làm bài 150 phút
I. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác so với các từ còn lại trong mỗi dòng sau : (điền đáp án vào cột cuối) 1đ
1. A. read
B. speak
C. cleaner
D. heavy
2. A. bring
B. English
C. strong
D. nothing
3. A. date
B. station
C. example
D. take
4. A. practiced
B. surprised
C. watched
D. brushed
5. A. remote
B. program
C. local
D. popular
II. Có bao nhiêu cách phát âm ở phần gạch chân ở mỗi dòng sau (ghi số cách phát âm ở cột đầu) 1đ
6. church
usually
suffer
July
minute
hurry
7. young
trousers
house
enough
famous
course
8. teach
theatre
please
breakfast
really
learn
9. bookshop
tooth
soon
bamboo
floor
10. internet
invent
media
spend
remote
menu
III. Tìm từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Viết đáp án vào ô cuối) 1đ
1. A. appliance
B. activity
C. adventure
D. average
2. A. chemical
B. effective
C. experience
D. biology
3. A. primary
B. satisfy
C. variety
D. remedy
4. A. compulsory
B. population
C. occasionally
D. immediate
5. A. favorite
B. government
C. influence
D. identify
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 2đ
1. One mile is long enough for her (jog) every morning.
2. There are a number of people (wait) to see you.
3. Each of them (understand) the question in a different way.
4. “Listen! Somebody (knock) at the door.”
5. Are you afraid of (punish) by your father?
6. Jeans (become) cheaper so many people began (wear) Jeans.
7. We (enter) university in 1985 and (study) there for 4 years.
8. You (not drink) too much, you (drive) tonight.
9. Yesterday, when (open) the envelope I (see) a cheque in.
10. Hopefully, when we (wake) up tomorrow morning the sun (shine).
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
VI. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. 2đ
1. These clothes are attractive but entirely (practise)
2. If it’s (convenience), call me tomorrow before the noon.
3. Most of the (village) have lived here all their lives.
4. I find this piece of music for (relax)
5. People must learn about keeping the environment (pollute)
6. Polluted water can (direct) do harm to people’s health.
7. Many household (apply) are expensive to run.
8. New Zealand’s growing reputation as a (produce) of wine.
9. many newer cars have a much lower fuel (consume)
10. You should pay your (electric) bill by the end of this week.
VII. Điền vào mỗi chỗ trống bằng một giới từ hoặc trạng từ thích hợp. 2đ
1. The show was called … because of the rain.
2. Could I try … these shoes, please? Size nine.
3. Just carry … … what you were doing.
4. Pick … your litter! Don’t drop it … the street.
5. Who do you take … most, your father or your mother?
6. Don’t worry … the baby. I’ll look … her while you’re …
7. The test is … to begin. Please put … all of your books and notebooks.
8. I used to smoke but I gave … last year.
9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Danh
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)